LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trắc nghiệm TIN HỌC: BÀI 10: THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾU

giúp em làm Tin học giúp em với mọi người. em cám ơnBÀI 10: THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾU
Câu 1: Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụng:
A. Có nhiều thời gian để thiết kế các trang chiếu.
B. Trực quan hơn, sinh động và hấp dẫn hơn
C. Không có tác dụng gì.
D. Tạo ra nhiều trang chiếu hơn.
Câu 2: Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu:
1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh
2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File
3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào
4. Nháy Insert
A. (3) - (2) - (1) - (4) B. (1) - (2) - (3) - (4)
C. (4) - (2) - (1) - (3) D. (4) - (1) - (2) - (3)
Câu 3: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới cùng ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh. Sau đó chọn:
A. Bring Forward. B. Send to Back.
C. Bring to Front. D. Send Backward.
Câu 4: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + C
Câu 5: Nếu chọn 5 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã:
A. Thêm vào bảng 5 ô B. Thêm vào bảng 5 dòng
C. Thêm vào bảng 5 cột D. Thêm vào bảng 1 dòng
Câu 6: Đâu không phải ưu điểm khi làm việc với bài trình chiếu trong chế độ sắp xếp các trang chiếu:
A. Có thể nhìn được toàn bộ các trang chiếu của bài trình chiếu
B. Thực hiện di chuyển trang chiếu một cách dễ dàng.
C. Thấy tất cả các ghi chú trên trang chiếu.
D. Thực hiện sao chép trang chiếu một cách dễ dàng.
Câu 7: Để chuyển một hình ảnh được chọn lên trên một lớp ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh. Sau đó chọn:
A. Bring Forward. B. Send to Back.
C. Bring to Front. D. Send Backward.
Câu 8: Thao tác để chèn hình ảnh có sẵn vào trang chiếu:
A. Home → Picture → Clip art B. Insert → Picture → From File
C. View → Picture D. Design → Clip art
Câu 9: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V
Câu 10: Em có thể chèn tối đa bao nhiêu hình ảnh vào bài trình chiếu?
A. 1 B. 2
C. 10 D. Không giới hạn, phụ thuộc vào dung lượng của máy tính.
Câu 11: Khi chèn ảnh vào trong Microsoft PowerPoint, để cắt hình ảnh theo hình trái tim thì ta chọn nút lệnh nào dưới đây?
A. . B. C. D.
Câu 12: Khi chèn ảnh vào trong Microsoft PowerPoint, nút lệnh trong thẻ lệnh Picture Format có nghĩa là gì?
A. Nén hình ảnh để giảm kích thước bài trình chiếu.
B. Điều chỉnh độ trong suốt của hình ảnh.
C. Thay đổi màu sắc của hình ảnh.
D. Căn lề hình ảnh.
BÀI 11: TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG
Câu 1: Nút lệnh trong dải lệnh Animation có chức năng là gì?
A. Sao chép định dạng từ đối tượng này sang đối tượng khác.
B. Sao chép hiệu ứng động cho các đối tượng này sang đối tượng khác.
C. Di chuyển định dạng từ đối tượng này sang đối tượng khác.
D. Di chuyển hiệu ứng động cho các đối tượng này sang đối tượng khác.
Câu 2: Ta chọn dải lệnh nào để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các trang chiếu.
A. Animations B. Transitions. C. Insert D. Design.
Câu 3: Dải lệnh nào để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các đối tượng trên trang chiếu:
A. Animations B. Transitions. C. Insert D. Design.
Câu 4: Đâu không phải là lợi ích của hiệu ứng động?
A. Thu hút sự chú ý B. Hấp dẫn
C. Sinh động D. Tiết kiệm thời gian thiết kế bài trình chiếu.
Câu 5: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ:
A. Càng nhiều càng tốt B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng
C. Mức độ vừa phải D. Không nên tạo hiệu ứng động
Câu 6: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây?
A. Âm thanh xuất hiện B. Hình ảnh xuất hiện.
C. Video xuất hiện. D. Biểu đồ xuất hiện.
Câu 7: Có thể chèn tối đa bao nhiêu hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu?
A. 1 B. 2 C. 10 D. Không giới hạn.
Câu 8: Sau khi mở một bài trình chiếu có sẵn trên máy tính, thao tác chọn File ???? Close dùng để:
A. Lưu tập tin hiện tại B. Mở một tập tin nào đó
C. Đóng tập tin hiện tại D. Thoát khỏi Powerpoint
Câu 9: Hiệu ứng Entrance trong nhóm lệnh Animation thuộc dải lệnh Animation có chức năng tạo hiệu ứng gì?
A. Xuất hiện. B. Biến mất. C. Làm nổi bật. D. Đường đi.
Câu 10: Chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Câu 11: Hiệu ứng Motion Paths trong nhóm lệnh Animation thuộc dải lệnh Animation có chức năng tạo hiệu ứng gì?
A. Xuất hiện. B. Biến mất. C. Làm nổi bật. D. Đường đi.
Câu 12: Hiệu ứng Exit trong nhóm lệnh Animation thuộc dải lệnh Animation có chức năng tạo hiệu ứng gì?
A. Xuất hiện. B. Biến mất. C. Làm nổi bật. D. Đường đi.
Câu 13: Có thể chèn tối đa bao nhiêu hiệu ứng động cho trang chiếu?
A. 1 B. 2 C. 10 D. Không giới hạn.
Câu 14: Hiệu ứng Emphasis trong nhóm lệnh Animation thuộc dải lệnh Animation có chức năng tạo hiệu ứng gì?
A. Xuất hiện. B. Biến mất. C. Làm nổi bật. D. Đường đi.
BÀI: CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO BÀI TRÌNH CHIẾU
Câu 1: Khi chèn bảng vào bài trình chiếu, ta có thể chèn tối đa bao nhiêu hàng/cột?
A. 65 B. 75. C. 85. 95.
Câu 2: Để chèn hình vuông hoặc hình tròn vào trong bài trình chiếu, ta nhấn giữ phím nào?
A. Shift. B. Alt. C. Ctrl. D. Không cần phím nào cả.
Câu 3: Khi chèn Shape vào trong Microsoft PowerPoint, để chỉnh hiệu ứng đổ bóng cho Shape, ta chọn lệnh nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 4: Khi chèn Shape vào trong Microsoft PowerPoint, để thay đổi đường viền chữ trong Shape, ta chọn lệnh nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 5: Khi chèn Table vào trong Microsoft PowerPoint, để thay đổi hướng xoay của chữ ở trong bảng, ta chọn nút lệnh nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Thao tác để chèn sơ đồ phân cấp (Hierarchy) vào trong PowerPoint là:
A. Home → SmartArt  → Hierarchy. B. Insert → SmartArt  → Hierarchy.
C. View → SmartArt  → Hierarchy. D. Design → SmartArt  → Hierarchy.
Câu 7: Thao tác để chèn biểu đồ tròn vào trong PowerPoint là:
A. Insert → Chart  → Column. B. Insert → Chart  → Line.
C. Insert → Chart  → Pie. D. Insert → Chart  → Bar.
Câu 8: Thuộc tính nào dưới đây dùng để hiển thị phần chú thích của biểu đồ trong Microsoft PowerPoint?
A. Axis Titles. B. Data Labels. C. Gridlines. D. Legend.
Câu 9: Em hãy cho biết kiểu thiết kế của SmartArt sau:
 
A. List. B. Process. C. Relationship D. Hierarchy
Câu 10: Thuộc tính nào dưới đây dùng để hiển thị vùng nhập nội dung SmartArt trong Microsoft PowerPoint?
A. Add Shape. B. Text Pane. C. Promote. D. Demote.
Câu 11: Ứng dụng nào sẽ được mở lên khi ta chèn biểu đồ vào trong Microsoft PowerPoint?
A. Microsoft Word. B. Microsoft Paint.
C. Microsoft Excel. D. Microsoft Access.
Câu 12: Thuộc tính nào dưới đây dùng để thăng cấp đối tượng SmartArt trong Microsoft PowerPoint?
A. Add Shape. B. Text Pane.
C. Promote. D. Demote.
Câu 13: Em hãy cho biết kiểu thiết kế của SmartArt sau:
 
A. List. B. Process.
C. Relationship D. Hierarchy
Câu 14: Em hãy cho biết kiểu thiết kế của SmartArt sau:
 
A. List. B. Process.
C. Relationship D. Hierarchy
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
208
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Bài 10:
Câu 1: B. Trực quan hơn, sinh động và hấp dẫn hơn
Câu 2: B. (1) - (2) - (3) - (4)
Câu 3: B. Send to Back.
Câu 4: A. Ctrl + O
Câu 5: B. Thêm vào bảng 5 dòng
Câu 6: D. Thực hiện sao chép trang chiếu một cách dễ dàng.
Câu 7: C. Bring to Front.
Câu 8: B. Insert → Picture → From File
Câu 9: C. Ctrl + C
Câu 10: D. Không giới hạn, phụ thuộc vào dung lượng của máy tính.
Câu 11: B.
Câu 12: B.

Bài 11:
Câu 1: D. Di chuyển hiệu ứng động cho các đối tượng này sang đối tượng khác.
Câu 2: A. Animations
Câu 3: A. Animations
Câu 4: D. Tiết kiệm thời gian thiết kế bài trình chiếu.
Câu 5: C. Mức độ vừa phải
Câu 6: A. Âm thanh xuất hiện, B. Hình ảnh xuất hiện, C. Video xuất hiện, D. Biểu đồ xuất hiện.
Câu 7: D. Không giới hạn.
Câu 8: C. Đóng tập tin hiện tại
Câu 9: A. Xuất hiện.
Câu 10: B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
Câu 11: D. Đường đi.
Câu 12: B. Biến mất.
Câu 13: D. Không giới hạn.
Câu 14
1
0
doan man
19/01 12:59:48
+5đ tặng
câu 1 B
câu 2 A
câu 3 B
câu 4 A
câu 5 B
câu 6 D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tin học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư