Cho phản ứng hoá họcPhụ mình vs ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- acae nguyen tir, phan tur hay Câu 61; (NB) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO, → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên, chất oxi hoá là C. FeSO4. A. Fe. B. CuSO4. D. Cu. Câu 62: (NB) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO, FeSO, +Cu. Trong phản ứng trên, chất bị oxi hoá là C. FeSO4. B. CuSO4. D. Cu. A. Fe. Câu 63; (NB) Cho phản ứng hóa học: 2KMnO4 + 8H₂SO4 + 10FeSO4-2MnSO4 +K₂SO4 + 8H₂0+ 5Fe2(SO4)3. Trong phản ứng trên, chất oxi hoá là A. KMnO4. B. H₂SO4. C. FeSO4. D. MnSO4. Câu 64: (NB) Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. 2A1+ 6HCI →→2AICI3 + 3H₂1. B. FeS + 2HCI- FeCl₂ + H₂S1. C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Câu 65: (NB) Số oxi hóa của Sulfur (S) trong các chất HzSO4; NazSO%; CaSO; NaHS lần lượt là A. +6; +6; +4; -2. B. +6; +4; +4; +2. C. +6; +6; +4; -1. D. +6; +6; -4; -1. Câu 66: (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khử là chất nhận electron. B. Chất khử là chất có số oxi hóa giảm. C. Quá trình oxi hoá là trình nhận electron. D. Chất bị khử là chất nhận eletron. Câu 67: (TH) Trong phản ứng: Fe3O4 + H2SO4dc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò: A. là chất oxi hóa B. là chất khử C. là chất oxi hoá và môi trường D. là chất khử và môi trường Câu 68: (TH) Trong phản ứng: Zn +CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+ A. nhận 1 mol electron B. nhường 1 mol electron D. nhường 2 mol electron C. nhận 2 mol electron Câu 69: (TH) Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là A. 0,5 B. 1,5 C. 3,0 Câu 70: (TH) Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. NH3 + HCI- NHACI C. 4NH3 +302 → 2N2 + 6H₂O D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl Câu 71: (TH) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất đóng vai trò là chất khử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 D. 4,5 B. H₂S + 2NaOH → Na2S + 2H₂O Câu 72: (TH) Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. 125 |