Cho các phản ứng sauLàm giúp mình vs ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- mg nào sau đây? +H₂O. + 4H₂O HCI hóa khi A. 6. Câu 101: (TH) Cho các phản ứng sau V₂0 C. 8. 2SO3. (1) 2502 +0₂ (2) SO2 + 2H₂O + Br2 → H₂SO4 + 2HBr. (3) SO₂ + 2H₂S → 2H₂O + 3S. (4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H₂SO4. (5) SO₂ + 2KOH → K2SO3 + H₂O Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất oxi hóa là A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (3). Câu 102: (TH) Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 + FeSO4 + H,SO, — Fez(SO4)3 + K3SO4 + MnSO4 + HO. Hệ số tỉ lệ của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. Câu 103: (TH) Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. 4NH3 + 302 → 2N2 + 6H₂O D. 5. B. H₂SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl D. H₂S + 2NaOH → Na₂S + 2H₂O A. 2 và 2 B. 2 và 5 Câu 109: (VD) Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: D. 5 và 1. C. NH3 + HCl → NH4Cl Câu 104: (VD) Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H₂O. A. 55 B. 20 C. 25 D. 50 Câu 105: (VD) Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của các chất tương ứng là A. 3, 10, 3, 1, 8. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. Câu 106: (VD) Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư theo pthh FeSO4 + K₂Cr2O7 A. 14,7 g. + H₂SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H₂O. B. 9,8 g. C. 58,8 g. D. 29,4 g. Câu 107: (VD) Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4; Iz; K2SO4 Số mol Iz tạo thành và KI tham gia phản ứng là C. 0,050 và 0,100 D. 0,050 và 0,050 B. 0,030 và 0,060 A. 0, 025 và 0,050 Câu 108: (VD) Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau (với hệ số các chất là số nguyên tối giản): SO₂+ KMnO4+H₂O → MnSO4 + H₂SO4 + K2SO4 Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt là C. 1 và 5 D. 1 và 3 129 |