Lâm Đào | Chat Online
25/02 22:27:23

Số học sinh của trường THCS A số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
19:42 * || ...
BCNN
43
Bài 1: Số học sinh của trường THCS A số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho khi
chia số đó cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11
Bài 2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi a chia cho 2 dư 1, a chia cho
3 dư 1, a chia cho 5 dư 4, a chia cho 7 dư 3
а
Bài 3: Số học sinh của trường THCS B số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi số
đó chia cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 3; chia cho 6 dư 4 .
Bài 4: Số học sinh của trường THCS C số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số,
sao cho khi chia số đó cho 2, cho3, cho 4, cho 5, cho 6 ta được các số dư
lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5
Bài 5: Số học sinh của trường THCS D nếu xếp mỗi hàng 10 học sinh thì
thừa ra 3 học sinh, nếu xếp mỗi hàng 12 thì thừa ra s học sinh, nếu xếp mỗi
hàng 15 thì thừa ra 8 học sinh, nếu xếp mỗi hàng 19 thì vừa đủ . Hỏi trường
THCS đó có bao nhiêu học sinh tất cả, biết số học sinh của trường đó lớn
hơn 800 và nhỏ hơn 1000 .
Bài 6: Số học sinh của trường THCS E là số tự nhiên a nhỏ nhất biết a chia
cho 104 dư 51, a chia cho 9% dư 27 . Tìm số HS.
Bài 7: Số học sinh của trường THCS F là số tự nhiên a , biết rằng 296 chia
cho a thì dư 16, còn 230 chia cho a thì dư 10.
Bài 8: Số học sinh của trường THCS G là số tự nhiên a biết rằng a chia cho
7 dư 3; a chia cho 9 dư 1, a chia hết cho 11 và a nằm trong khoảng từ 350
đến 500.
Bài 9: Tìm số tự nhiên a, biết 398 chia cho a dư 38,còn 450 chia cho a dư
18.
Bài 10: Số học sinh của trường một THCS H là số tự nhiên nhỏ nhất biết khi
chia số đó cho 36,40,42 lần lượt được các số dư là 34, 38, 40.
Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn