ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II LỚP 10ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II LỚP 10 Cho f(x)=ax’+bx+c,(a=0) và A= b’–4ac . Cho biết dấu của A khi f(x) luôn cùng dấu Câu 1. với hệ số a với mọi xer. A. A<0. Nhận xét nào sau đây đúng? A. f(x)>0 khi xe(-1;3). C. f(x)50 khi xe(-1;3). B. A=0. Câu 2. Đa thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f(x)=3x²+2x-5 B. f(x)=2x-4 C. f(x)=3x²+2x-1 D. f(x)=x²-x² +1 Câu 3. Cho tam thức bậc hai f(x)=-2r* +8r-8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f(x)<0 với mọi xek. B. f(x)≥0 với mọi xer. C. f(x)s0 với mọi xeR. D. f(x)>0 với mọi xeR. Câu 4. Cho tam thức bậc hai f(x)=arẻ +bx+c(a = 0) . Biểu thức nào sau đây là biệt thức của f(x) ? A.A=b²-ac B. A=b²-2ac C. A=b²-4ac D. A=a²-4bc Câu 5. Cho hàm số bậc hai _y=f(x)= ax +bx+c,(a = 0) có đồ thị như hình dưới đây. C. A>0. Câu 7 ya Highs Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−14x+20<0 là B. f(x)s0 khi x=(-1;3). D. f(x)≥0 khi x<[-1;3] A. S = (-00;2][5; +00). B. S = (-∞0; 2) (5; +00). C. S=(2;5). D. S = [2;5]. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn ? A. x-2x² +1>0. B. x²-1<0. C. 3x+y<2. D. 2x+1>0. Câu 8. Một nghiệm của bất phương trình x’–3x+2<0 là A. 3. B. 0. 2 + 0 f(x) 0 Tập nghiệm của bất phương trình f(x)>0 là D. A 20. C. 21. Câu 9. Bất phương trình −r +2x+3>0 có tập nghiệm là A. (-;-1)(3; +00). B. (-1;3). Câu 10. Cho tam thức bậc hai f'(x) = ax+bx+c(a ≠0) 1 D. -2. D. (-3;1). C. [-1;3]. có bảng xét dấu như sau : +00 |