Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm 4(2;-5) và B(4;1)Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oợ, cho hai điểm 4(2;-5) và B(4;1) . Tọa độ trung điểm / của đoạn thăng AB là A. I (1:3). B. /(-1-3). C. I(3:2). D. 1(3-2). Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với 4(1;2), B(0;-3),C(2;1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. (1:1). B. (1:0). C. (3:1) D. (1;-2) Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=(-3;1),6=(-1;2). Tịch vô hướng anh là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. (x=-2 Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d = 1 + là A. ū= (-2;-1). B. = (0:1). C. = (0;-1). Câu 31. Cho đường thẳng (d):3x + 2y – 10 = 0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của (d)? A. = (3; 2). B. = (3; -2). D. = (2-3). Câu 32. Đường thẳng 3x+y-1=0 đi qua điểm nào sau đây ? A. (1:0) C. (-1;0) C. =(-2;-3). D. = (-2; 1). B. (1:3) D. (-1;3) Câu 33. Đường thẳng đi qua A(–1; 2), nhận ri(2; −4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. x - 2y + 5 = 0. B. x+y+4= 0. C.-x+2y-4 = 0. D. x-2y-4 = 0. Câu 34. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng dị: x - 2y + 1 = 0 và dạ:-3x +6y - 10 = 0. A. Vuông góc với nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thắng 4:3x+4y+5 = 0. Khoảng cách từ điểm 4(2;1) đến đường thắng 4 bằng: A. 2. B. 1. C. 3. Câu 36. Tâm và bản kinh của đường tròn (x−4) +(y+2)’ = 25 là: A. 1(4:2), R = 5 B. I(4;-2), R=25 D. 4. C. 1(4;-2), R = 5 D. I(-4;2), R = 5 Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường tròn (C) có tâm I(–2; 3) bán kính R = 5 là A. (x + 2)² + (y - 3)² = 5. B. (x - 2)2 + (y + 3)² = 25. 9 16 Câu 40. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của hypebol A.+5 = 1. B. Pay2 = -1. 16 C. (x + 2)² + (y - 3)² = 25. D. (x-2)² + (y + 3)² = 5. Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x +y−2x-4y+1=0. Tâm và bán kính của (C) là: A. 1(1:2), R=3 B. 1(1:2), R=2 C. 1(4;-2), R=2 D. I(-2;-4), R=2 Câu 39. Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: x²y² A. = 1 64 36 B. 9x² +16y² = 1 1 D.+2²=1 16 9 D. x² = 1. |