trần văn vũ quân | Chat Online
10/03 13:44:38

Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:


PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:

    A. Lựa chọn khổ giấy                                             B. Chọn bản in

    C. Chọn hướng trang                                              D. Đặt lề trang

Câu 2: Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên internet?

    A. Những lời quảng cái đánh vào lòng tham vật chất,..

    B. Tin nhắn của người lạ đến tiền bạc

    C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì,...

    D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng

Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là?

    A.   Dòng                      B.   Đoạn                          C.   Câu                             D.   Trang     

Câu 4: Đâu không phải là thông tin dạng bảng

    A. Bảng điểm                                                           B. Bảng hiệu cửa hàng ăn

    C. Bảng danh sách lớp                                            D. Bảng thời khóa biểu

Câu 5: Để bảo vệ thông tin cá nhân, em không nên làm việc nào sau đây:

    A. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng

    B. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân mua hàng qua mạng,...

    C. Cài đặt phần mềm diệt virus.

    D. Thay đổi mật khẩu hằng ngày

Câu 6: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh:

    A. Delete Rows            B. Delete Cells                 C. Delete Table                D. Delete Columns

Câu 7: Đâu là mật khẩu mạnh theo đúng tiêu chuẩn các chuyên gia khuyến nghị?

    A.   thanh1234567       B.   ThanhHa#145           C.   hoangThanh12          D.  ngoc#12345

Câu 8: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?

    A. Sửa lỗi chính tả.                                  B. Thay đổi phông chữ.

    C. Đổi kích thước trang giấy.                 D. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.

Câu 9: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

    A. Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

    B. Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

    C. Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

    D. Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 10: Nút lệnh nào sau đây có chức năng tạo bảng trong văn bản?

    A. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->B. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->                         

Câu 11: Có mấy bước thực hiện tạo bảng:

    A. 3 bước                       B. 2 bước                           C. 4 bước                           D. 5 bước

Câu 12: Các thành phần cơ bản của sơ đồ tư duy là?

    A. Tên chủ đề chính, các nhánh                            B. Chương, đoạn, mục 

    C. Tiêu đề, đoạn văn.                                              D. Tất cả đều sai.

Câu 13: Tổ hợp phím tắt của lệnh in văn bản là :

    A. Ctrl + P                     B. Alt + P                          C. Ctrl + F                         D. Ctrl + I

Câu 14: Sơ đồ tư duy là gì?

    A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh,các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tường

    B. Bản vẻ kiến trúc một ngôi nhà

    C. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.                    D. Không có đáp án đúng

Câu 15: Đâu là phần mềm diệt virus máy tính:

    A. Word                         B. Excel                             C. Google chrome           D. Bkav

Câu 16: Theo em sử dụng sơ đồ tu duy là hữu ích trong trường hợp nào sau đây?

    A. Viết một lá thư cho người bạn                      B. Tóm tắt ý chính của một bài học

    C. Tính toán chi phí cho một hoạt động            D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Lệnh Find được sử dụng khi nào?

    A. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản

    B. Khi muốn định dạng kiểu chữ cho văn bản.

    C. Khi cần thay đổi phông chữ văn bản

    D. Khi muốn thay thế một từ trong văn bản

Câu 18: Công cụ tìm kiếm và thay thế nằm trên dải lệnh:

    A. Page layout              B. Home                            C. Mailings                       D. Insert

Câu 19: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?

    A. 3 lề                            B. 4 lề                                C. 2 lề                                D. 5 lề

Câu 20: Tổ hợp phím tắt để mở bảng tìm kiếm và thay thế là:

    A. Ctrl + H                    B. Ctrl + G                        C. Ctrl + F                         D. Ctrl + K

Câu 21: Để sử dụng lệnh tìm kiếm, trong nhóm Editing, ta click chuột vào:

    A. Select                        B. Change styles              C. Find                               D. Replace

Câu 22: Hành động nào sau đây là đúng?

    A. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng

    B. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội

    C. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ

    D. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực

PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 23:  Kể tên một số trường hợp thực tế trong đời sống mà ở đó thông tin có thể trình bày ở dạng bảng trong văn bản?

Câu 24:   Nhóm bạn học sinh quyết định tổ chức một buổi tìm hiểu trực tuyến về chủ đề bảo vệ môi trường. Họ lên kế hoạch tìm kiếm thông tin trên internet và tham gia các diễn đàn trực tuyến để nắm bắt các ý kiến đa dạng.Trong quá trình tìm kiếm thông tin, nhóm bạn học sinh phát hiện một trang web mới ra mắt với nội dung hấp dẫn về bảo vệ môi trường.Họ quyết định tham gia và chia sẻ thông điệp này với nhau.Dần dần, họ nhận ra một số dấu hiệu cho thấy trang web này có thể không phải là nguồn thông tin đáng tin cậy, bao gồm việc yêu cầu thông tin cá nhân quá mức, cách thức trang web hoạt động không rõ ràng và đặc biệt yêu cầu nạp tiền vào tài khoản để được mua các tài liệu bảo vệ môi trường mà đáng lẽ miễn phí như ngay từ đầu trang web đó cam kết.

Vận dụng các kiến thức đã học cho biết?

a. Nguy cơ về gì nếu tiếp tục truy cập sử dụng trang web đó?

b. Nếu bị đánh cắp thông tin cá nhân trong trường hợp trên nên làm gì?

c. Nếu là em, em sẽ làm gì để ngăn chặn những nguy cơ đó đến với những người khác?

Câu 25:  Nêu các bước tạo một bảng có kích thước 3 hàng 5 cột?

Câu 26: Cho đoạn văn bản:

Tý có 30 000 đồng là tiền thừa dành dụm được sau những lần mẹ cho tiền ăn sáng hoặc mua sách, báo. Ở chỗ tham quan, Tý có thể mua một cái rubik rất đẹp, giá 20 000 đồng hoặc mua chiếc quạt cầm tay nhìn rất lạ, giá 26 000 đồng. Tý thích chiếc quạt hơn. Tý còn định mua một tấm thẻ lưu niệm nhỏ xinh để lúc về sẽ tặng mẹ. Tấm thẻ này giá 3 500 đồng.

Hãy nêu các bước thay thế tất cả các từ “ Tý” bằng từ “ bạn Tý” trong một đoạn văn bản?

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn