Ngọc Trinh Nguyễn Thị | Chat Online
15/03 18:50:18

Chọn đáp án đúng


giúp mình giải vs mn ơi
miifnh chưa hiểu rõ về bài này á mong mn chỉ cụ thể nha
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
ÔN TẬP GK II
L
ALKANE
Câu 1: Hợp chất 2,3 – dimethylbutane có công thức cấu tạo là
A. CH.C(CH),CH,CH. B. CH,CH(CH)CH,CH. C. CH.CH(CH)CH₁.
Câu 2: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vi
D. CH.CH(CH3)CH(CH)CH3.
A. xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên và lan rộng ra hơn, tiếp tục cháy.
B. xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên tiếp tục cháy.
C. xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
D. xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên tiếp tục cháy.
Câu 3: Phản ứng thế giữa butane với Clz (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
Câu 4: Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?
A. CH.
B. C2H6.
C. C4H10.
Câu 5: Hợp chất hữu có CH3-CH(CH)-CH)-CH3 có tên gọi là
C. 3-methylbutane.
A. pentane. B. 2-methylbutane.
Câu 6: Ở điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây ở thể lỏng?
A. C4H10.
B. C6H14.
Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải của alkane?
A. Nước uống, thực phẩm chức năng.
C. Làm khí đốt, khí hóa lỏng.
D. methylpentane.
C. C3H8.
D. 2.
D. CH12.
D. C₂H6.
B. Dầu mở bôi trơn, chống gi, nến, giấy nến, giấy dầu.
D. Xăng, dầu cho động cơ, dầu thắp sáng, dung môi.
Câu 8: Ở điều kiện thường, hydrocarbon nào sau đây ở thể khí?
B. CH16.
A. C&H18.
Câu 9: Trong phân tử pentane có bao nhiêu nguyên tử H?
A. 16.
B. 8.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng alkane?
A. C₂H₂.
B. C2H4.
C. C6H14.
C. 18.
D. C2H6.
D. 12.
D. C3H6.
D. 3-methylbutane.
D. CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 11: Alkane X có công thức cấu tạo (CH3)CHCH,CH3 .Tên thay thế X là
A. pentane.
B. isopentane.
II. HYDROCARBON KHÔNG NO
C. CH4.
C. 2-methylbutane.
Câu 1: Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n≥1).
B. CnH2n (n≥ 3).
Câu 2: Alkylne là những hiđrocacbon có đặc điểm là
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C=C.
C. không no, mạch vỏng, có một liên kết đôi C=C.
Câu 3: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH2=C(CH3) - CH3.
Câu 4: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=C(CH3) - CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CnH2n (n ≥2).
B. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Câu 5: Khi cho ethyne tác dụng với H2 (dư, xúc tác Ni, đun
A. C2H4.
B. CH4.
Câu 6: Cho các chất khi sau: Acetylene, ethylene, methane,
nước bromine là
A. 4.
B. 1.
Câu 7: Alkene ở thể khí trong điều kiện thường (25°C) là
A. pent-1-ene.
B. cis-pent-2-ene.
B. CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3-C(CH3)=CH-CH3.
B. CH3-CH=CH-CH3.
D. CH2 = C(CH3)-CH2-CH3.
nóng ), thu được sản phẩm hữu cơ nào sau đây?
C. C3H6.
D. C₂H.
propylene. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch
C. 2.
C. trans-pent-2-ene.
D. 3.
D. propene.
Câu 8: Quá trình biến đổi cấu trúc của hydrocarbon từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành
thơm dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác gọi là
A. reforming.
B. nhiệt phân.
Câu 9: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH-C=C-CH).
B. CH=C-CH2-CH3.
Câu 10: Alkene ở thể khí trong điều kiện thường (25°C) là
A. ethene.
B. trans-pent-2-ene.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây là một alkyne
A. CH-C-CH.
B. CH3-CH2-CH3.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không phải là một alkyne?.
A. CH-CH-CH3.
B. CH=C-CH3.
C. CH=CH.
C. đồng phân hóa.
D. cracking.
D. CH=C-CH.
D. cis-pent-2-ene.
D. CH C-CH₁.
D. CH CH.
C. pent-1-ene.
C. CH-CH-CH).
C. CH, C=C-CH).
Câu 13: Khi cho ethene tác dụng với HBr, thu được sản phẩm hữu cơ nào sau đây?
A. CH₂Br-CH2Br.
B. CH3-CHBr2.
C. CH, CH-Br.
D. CH3-CH2-Br.
Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn