Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm AĐỂ GIỮA Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 4(3;2) và nhận n=(2;−4) làm véctơ pháp tuyen. A. x-2y+1=0. B. x-2y-7=0. C. 3x-2y+4=0. D. 2x+y-8=0. Cho tam thức bậc hai f(x)= ax+bx+c(a ≠ 0) . Điều kiện để f(x)≤0,Vxe IR là 0 c. Sa>0 ΔΙΟ Câu 8: A. Ja>o B. Ja<0 A≤0 Câu 9: Cho hai đường thẳng d : √x=1-21₁ và d): y= 2+1₁₂ y=5+212 d, bằng: A. 45°. B. 60° D. Sa<0 A≥0 |x=2+2 . Số đo góc giữa hai đường thẳng d và C. 90°. D. 135°. Câu 10: Số nghiệm của phương trình V2x + 3x−8 = Vx – 4 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 11: Một đường tròn có tâm I(3;− 2) tiếp xúc với đường thẳng A:x−5y+1=0.Bán kính đường tròn bằng: 14 A. √26 B. 7 13 C. √26. D. 6. Câu 12: Trong hệ trục Oxy, cho hai điểm A(-1;-3), B(-3;5), phương trình đường tròn có đường kính AB là A. (x+2)²+(y-1)²=17. C. (x+1)²+(y-4)=√68. B. (x+2)²+(y-1)²= √17. D. (x+1)²+(y+3)² = 68. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số bậc hai (P):y=2x + x − 3 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Điểm A(0;3) thuộc đồ thị (P). 1 25 b) Đồ thị hàm số bậc hai (P) có tọa độ đỉnh là 1 –-;- 8 c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;− 2) và đồng biến trên khoảng (3;+oo), d) Có 5 giá trị nguyên dương me(-3;10) để đường thẳng (d):y=-(m+1)x=m-2 cắt đồ thị (P):y=2x + x−3 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung, Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng A, 2x+y−1=0 và A, : a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng A, là us, =(2;1), (x = 2+1 y=1-t b) Vectơ pháp tuyến của A, là n = (2;1) nên A, có một vectơ chỉ phương là ủ = u = (1;2). |