Trắc nghiệm môn Toán học lớp 10Giúp mik mấy câu trắc nghiệm vs ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- I 88 2 +00 +00 y +8 -4 A. y=x²-4x. B. y=x²+4x. C. y=-x²+4x. Câu 12: Cho hàm số y=x-4x+4 có đồ thị (P) . Tọa độ đỉnh của parabol là: A. 1(1;1). B. 1(2:0). C. 1(-1;2). D. y=-x²-4x. D. 1(-1;1). Câu 13: Cho điểm M(x;Y%) và đường thẳng A:ax+by+c=0 với a +b >0 . Khi đó khoảng cách d(M;A) là A. d(M;A)= ax+by+cl √a²+62 C. d(M;A)=- ax+by+c √a²+b²+c² B. d(M;A)= ax+by+c D. d(M;A)= √a +62 lax+by+c √a²+b²+c² B. (-1) (2;+). C. (-;1). D. (2;+%). Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x’−3x+2<0 là A. (1;2). Câu 15: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào: O 3 2 A. y=x²+4x+3. B. y=x²-4x+3. C. y=2x²-8x+7. Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 4(3;–6) và có vectơ chỉ phương u=(4;–2) là (x=1+2t A. y=-2-1 B. (x=-6+4t y=3-21 Câu 17: Cho (P):y=x−2x+3. Tìm mệnh đề đúng: A. Hàm số đồng biến trên (− ;2). D. y=x+4x+3. C. (x=3+2t y=-6-t D. (x=-2+4t ly=1-2t B. Hàm số nghịch biến trên (… ;2). D. Hàm số đồng biến trên (0;1). C. Hàm số nghịch biến trên (−o ;1). Câu 18: Cho đường thẳng d:7x+3y−1=0. Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đ? A. u = (7;3). B. u = (3;7). C. u=(-3;7). D. u=(2;3). Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng A:4x−3y−26=0 và đường thẳng d :3x+4y-7=0. A. (5;2). B. Không có giao điểm. C. (2;-6). D. (5;-2). Câu 20: Đường thẳng đi qua A(-1; 2), nhận n= (1;−2) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x-2y+5=0. B. x-2y-4=0. C. x+y+4=0. Câu 21: Khoảng cách từ điểm M (1;−1) đến đường thẳng A:3x−4y-17=0 là 2 A. B. -2. C. 2 D. -x+2y-4=0. 10 D. Câu 22: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d :y=-x+4 và parabol y = x −7x+12 là |