Chọn đáp án đúngx=3-1 y=2+5r -Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng At thẳng A? A. P(3:2). B. Q(2:5). C. M(-1;5). - Điểm nào sau đây thuộc đường D. N(3;-1). Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x-Sy+3=0. Đường thăng 4 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến ? A. =(4;5). B. =(4;-5). C. =(-4;-5). D. =(5:4). Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua M(-1;5) và N(3;7) có phương trình tham số là (x=4-1 A. y=2+51 B. (x=1+41 y=-5+21 C. x=-1+31 y=5+71" D. (x=-1+41 y=5+21 Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d:4x-5y+3=0 vuông góc với đường thẳng nào sau đây ? A. A,:5x-4y-9=0. B. A,:5x+4y-7=0. C. A, :4x-5y+3=0. D. A,: 4x-5y+6=0. Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x−3) +(y+2) =9 Tâm I của (C) có tọa độ là A. 1(3;-2). B. 1(-3;2). C. 1(3:2). D. 1(-3;-2). Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) tâm /(3;2) và bản kính R = 5 có phương trình là A. (C):(x+3)+(y+2)=25. C. (C):(x+3)+(y+2)=5. B. (C):(x-3)+(y-2)²=25. D. (C)(x-3)+(y-2)=5. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) tâm I(3;–2) và đi qua 4(8;-7) có phương trình A. (C): (x-3)²+(y+2)=50. C. (C): (x-3)+(y+2)²=5√2. B. (C): (x-8)+(y+7)²=50. D. (C): (x-8)²+(y+7)²=5√√2. Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x+y? 2x+4y-4=0 Tìm bán kính R của đường tròn (C) A. R=3. B. R=9. C. R=√√3. D. R=1. Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip 2 A. =1. 25 9 B. + + =1. 36 25 C. y²=8x. D. 3x-2y+6=0. Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):y =8x .Tham số tiêu của (P) bằng A. 1. B. 2. C. 8. D. 4. 16 -=1. Độ dài trục thực của (H) bằng C. 8. Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hypebol (H): A. 10. B. 4. D. 6. Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của clip có độ dài hai trục là 20 và 12 là A. + =1. B. + =1. 100 36 40 12 x² y2 C. + 1600 144 =1. D. + =1. 64 36 |