Số gồm 9 chục nghìn, 3 trăm, 5 chục và 9 đơn vị----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- · Hong. Lớp 3 A. LƯU Ý: Các bài từ 1 đến 8 khoanh đáp án đúng nhất, bài và bài 10 trình bày lời giải. Học sinh không được dùng máy tính. Câu 1(1đ): a. Số gồm 9 chục nghìn, 3 trăm, 5 chục và 9 đơn vị. A 90 359 B. 93 590 b. Số gồm 9 chục nghìn 9 trăm 9 đơn vị. A. 999 B. 900 9 C. 93 059 C. 90 909 Câu 2: (1đ): Điền tiếp hai số thích hợp vào dãy số sau: 2; 3; 5; 8; 13;.......; A. 20; 29. B. 26;29. D.93 095 D.9099 C. 21; 29 D. 21; 34 Câu 3: (2đ): Điền dấu >; <= vào chỗ chấm. a. 4 km 900m............4 km 9dm. A= B. > C.< b. 256 dm = .m. ...cm A. 2m 56cm B. 25m 60cm D. 2m 560cm C. 25m6cm. Câu 4 (1đ): Từ ba chữ số 5,7, 9 ta tính được hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 162 B. 396 C. 360 D. 378. Câu 5 (1đ): Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Thương của phép chia đó là bao nhiêu? A. 7 B. 14 C. 49 Câu 6 (2đ): Trong 1 năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 01 tháng 6 là : A. Thứ ba. B. Thứ năm C. Thú 4 D. 24 lần D. Thứ 6 Câu 7 (2đ) : Có 8 con vịt. Số gà nhiều hơn số vịt là 24 con. Hỏi số con gà gấp mấy là số con vịt? A. 4 lần Câu 8 (2,5đ): Một hình chữ nhật có chu vi 96cm, chiều rộng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu? B. 3 lần C 8 lần. A. 96 cm² Câu 9 (4đ): B. 252 cm C. 48cm D.252 cm² a. (2đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 125 x 5+4 x 125 +125 |