Câu 1. Quản trị theo mục tiêu MBO có đặc điểm là :
- A. Các nhà quản trị cao cấp thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp dưới đưa ra phương án hành động tối ưu để hoàn thành mục tiêu đó.
- B. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị
C. Cấp trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi cấp dưới đã hoàn thành mục tiêu. - D. Không câu nào đúng.
Câu 2. Một tổ chức có các đặc điểm sau đây:
- A. Có nhiều người
- B. Có mục tiêu chung
- C. Có cơ cấu quyền hạn
- D. Tất cả các câu trên đều
Câu 3. Tại công ty M đưa ra thông báo: “tất cả cán bộ công nhân viên trong công ty sẽ được tài trợ 50 % kinh phí đào tạo”, thì đây là ví dụ về:
- A. Chính sách
- B. Quy tắc
- C. Thủ tục
- D. Chương trình
Câu 4. Theo Maslow, con người sinh ra đã có………..
- A. Nhu cầu
- B. Nhận thức
- C. Năng lực tự quản
- D. Ý chí
Câu 5. Quyết định bao nhiêu tiền cho phí vận chuyển là ví dụ của loại quyết định
- A. Đã được chương trình hóa
- B. Chưa được chương trình hóa
- C. Quyết định chiến thuật
- D. Quyết định chiến lược
Câu 6.."Số lượng nhân viên dưới quyền mà một nhà quản trị quản lý trực tiếp" là khái niệm của:
- A. Thống nhất chỉ huy
- B. Thống nhất lãnh đạo
- C. Tầm hạn quản trị
- D. Nơi báo thông tin phản hồi
Câu 7. Môi trường kinh doanh của tổ chức:
- A. Môi trường vi mô
- B. Môi trường vĩ mô
- C. Môi trường nội bộ
- D. Cả a và b
Câu 8. Mô hình cơ cấu tổ chức nào sau đây thừa nhận nhân viên có ít nhất hai người chỉ huy
- A. Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng
- B. Mô hình cơ cấu tổ chức sản phẩm
- C. Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận
- D. Mô hình cơ cấu tổ chức nền tảng
Câu 9. Chức năng quản trị gây ảnh hưởng đến người khác để đạt được mục tiêu được gọi là: .………………………
- A. Hoạch định
- B. Lãnh đạo
- C. Tổ chức
- D. Kiểm tra
Câu 10. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của một công ty thể hiện một cơ cấu ……………
- A. phi chính thức
- B. đã được thể chế hoá
- C. về các mối quan hệ quyền hạn
- D. về quan hệ phối hợp giữa các bộ phận
Câu 11. Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: tổng số thuê bao của công ty đến năm 2012 đạt 100 triệu thuê bao - Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:
- A. Cụ thể
- B. Đo lường được
- C. Thời gian
- D. Khả thi
Câu 12. Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở cấp cao nhất:
- A. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
- B. Hệ thống kiểm soát quá trình
- C. Hệ thống hỗ trợ nhóm
- D. Hệ thống hỗ trợ điều hành
Câu 13. Khi kiểm tra khả năng sinh lợi của công ty chúng ta nên thu thập thông tin thông qua:
- A. Các báo cáo thống kê
- B. Quan sát cá nhân
- C. Báo cáo miệng
- D. Tất cả đều sai
Câu 14. Tổ chức nên xây dựng và phát triển nhóm vì:
- A. Giúp kiểm soát hành vi cá nhân tốt hơn
- B. Thuận lợi trong quá trình đáp ứng nhu cầu của các thành viên trong tổ chức
- C. Tăng khả năng giải quyết các vấn đề chuyên môn sâu
- D. Tất cả đều đúng
Câu 15. Khi nhà quản trị kiểm tra kết quả công việc của nhân viên dưới quyền mình:
- A. Kiểm tra toàn bộ
- B. Kiểm tra bộ phận
- C. Kiểm tra cá nhân
- D. Tự kiểm tra
Bài 2
Câu 1. Đa dạng hoá công việc đáp ứng nhu cầu thể hiện các kỹ năng của công nhân tốt hơn chuyên môn hoá công việc
A. True
B. False
Câu 2. Các học thuyết về nhu cầu và động cơ chỉ hướng đến giải pháp tiền lương khi thúc đẩy động cơ làm việc.
A. True
B. False
Câu 3. Kỹ thuật ra quyết định Delphi nếu được hỗ trợ bằng phương tiện thông tin hiện đại thì sẽ hiệu quả hơn.
A. True
B. False
Câu 4. Kế hoạch tác nghiệp là kế hoạch tổng quát, mục tiêu thiên về mặt định tính.
A. True
B. False
Câu 5. Trong tổ chức chỉ duy nhất những nhà quản trị mới có quyền lực.
A. True
B. False
Câu 6. Cơ cấu tổ chức hình tháp ít tốn chi phí quản lí hơn cơ cấu tổ chức nằm ngan
A. True
B. False
Câu 7. Hiệu quả là sự đo lường mối quan hệ tương quan giữa mục tiêu và kết quả thực hiện.
A. True
B. False
Câu 8. Lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong quản trị hiện đại.
A. True
B. False
Câu 9. Chức năng kiểm tra không giúp ta đánh giá được phẩm chất của nhà quản trị
A. True
B. False
Câu 10. Khi phân tích môi trường kinh doanh để thực hiện công tác hoạch định, chúng ta chỉ cần phân tích những đối tượng như đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung cấp.
A. True
B. False