Kim Huệ | Chat Online
09/04 15:56:22

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN phần tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định thì


Câu 1. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN phần tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định thì: 

  • A. Tỷ lệ trích là 24%
  • B. Tỷ lệ trích là 10,5%
  • C. Tỷ lệ trích là 34,5%
     
  • D. Tỷ lệ khác
 

Câu 2. Khi hàng hoá, sản phẩm đã tiêu thụ bị trả lại, giá vốn của lượng hàng này được ghi 

  • A. Nợ TK 632
  • B. Nợ TK 511
  • C. Có TK 632
  • D. Các câu trên đều sai
 

Câu 3. Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm: 

  • A. Giá mua bao gồm cả các khoản thuế được hoàn lại
  • B. Giá mua bao gồm các khoản thuế không hoàn lại
  • C. Chi phí thu mua
  • D. b và c
 

Câu 4. Trong kế toán thủ công, để biểu thị số liệu ghi âm, kế toán: 

  • A. Ghi bằng mực đỏ
  • B. Ghi trong dấu ngặc đơn ( )
  • C. Cả a và b đều đúng
  • D. Cả a và b đều sai
     
 

Câu 5. Số tiền bớt giá được hưởng khi mua vật liệu, dụng cụ sẽ làm ảnh hưởng tới  

  • A. Giá gốc của vật liệu dụng cụ
  • B. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
    (nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
  • C. a và b
  • D. Tất cả các phương án trên đều đúng
 

Câu 6. Trong các khoản trích theo lương, khoản BHYT do doanh nghiệp đóng cho người lao động là bao nhiêu: 

  • A. 1%
  • B. 2%
  • C. 1,5%
     
  • D. 3%
 

Câu 7. Tiền lương và phụ cấp lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng được tính vào 

  • A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • B. Chi phí sản xuất chung
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp
  • D. Các phương án trên đều sai
 

Câu 8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất được ghi: 

  • A. Nợ TK 622
  • B. Nợ TK 627
  • C. Nợ TK 334
  • D. Các phương án trên đều sai
 

Câu 9. Chiết khấu thương mại là khoản: 

  • A. Tiền thưởng cho người mua hàng do người mua thanh toán tiền trong thời hạn hưởng chiết khấu
  • B. Giảm giá niêm yết cho các khách hàng mua với số lượng lớn
  • C. Giảm trừ cho người mua do hàng bán sai qui cách, kém phẩm chất
  • D. Các câu trên đều đúng
 

Câu 10. Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ làm 

  • A. Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • C. Tăng chi phí tài chính trong kì
  • D. Các câu trên đều sai
 

Câu 11. TK 521 có kết cấu giống với kết cấu TK 511 

 

A. True

 

B. False

 

Câu 12. Chi phí bán hàng được ghi nhận vào bên có TK 641 

 

A. True

 

B. False

 

Câu 13. Tất cả các tài khoản phản ánh chi phí đều không có số dư. 

 

A. True

 

B. False

 

Câu 14. Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận vào TK 632 

 

A. True

 

B. False

 

Câu 15. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu nhập kho được tính vào giá gốc vật liệu nhập kho. 

 

A. True

 

B. False

 

Câu 16. TK 511 có số dư cuối kỳ ở bên Nợ
 

 

A. True

 

B. False

 

Câu 17. Cuối kỳ, chi phí bán hàng được kết chuyển sang TK911 để xác định kết quả 

 

A. True

 

B. False

Reset Selection
 

 

Câu 18. Cuối kỳ doanh thu thuần được kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh. 

 

A. True

 

B. False

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn