Phát biểu đúng là:? Trong tự nhiên; halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chấtL Mức độ nhận biết: Câu 21: Phát biểu đúng là TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT NHÓM VUA A. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở chủ yếu ở dạng đơn chất. C. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp chất chủ yếu của halogen là muối halide. D. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là muối halide. Câu 22: Ở 20°C, đơn chất halogen tồn tại thể lỏng là: A. F2. B. Cl₂. Câu 23: Đơn chất F2 có màu A. den tím. B. vàng lục. Câu 24: Đơn chất halogen có màu vàng lục là A. F2. B. Cl₂. C. Br2. D. 12. C. nâu đỏ. D. lục nhạt. C. Br2. D. 12. Câu 25: Cho bốn đơn chất Fz, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. F2. B. Cl₂. C. Br2. D. 12. Câu 26: Cho bốn đơn chất F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. F2. B. Cl₂. C. Br2. D. 12. Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen B. ns²np³. A. ns²np4. Câu 28: Các nguyên tử halogen đều có A. 3 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. C. 5 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. C. ns²np³. D. ns². B. 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. D. 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. Câu 29: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. Công hóa trị không phân cực. C. Liên kết ion. B. Cộng hóa trị có cực. D. Liên kết cho nhận. Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính base. Câu 31: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen: A. Ở điều kiện thường là chất khí. C. Có tính oxi hóa mạnh. D Mức độ hiểu: C. tính oxi hóa mạnh. D. tính acid. B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Tác dụng mạnh với nước. Câu 32: Nguyên tử halogen có xu hướng như thế nào để hình thành liên kết trong các phản ứng hóa học? A. Góp chung e. C. Nhường le. B. Nhận thêm le. D. Nhận thêm le hay dùng chung e. 4 |