Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Tương tác vander Waals tăng dần. C. Độ bền liên kết giảm dần. Câu 59: Cho các giá trị nhiệt độ sôi sau : B. Phân tử khối tăng dần. D. Độ phân cực hên kết giảm dần. Hydrogen halide HF HCI HBr HI Nhiệt độ sôi (C) 20 -85 -67 -35 Dãy hydrogen halide nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần ? A. HCI > HBr > HI> HF. C. HI> HBr > HCI > HF. B. HBr D. HF HCI > HF > HI. HI> HBr > HCl. – Mức độ vận dụng: Câu 60: Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là B. HF. A. HCI. Câu 61: Silver halide nào sau đây có màu vàng nhạt? A. AgF. B. AgCl. Câu 62: Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. HCI+ NaOH → NaCl + H2O. B. 2HC1+ CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O. C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2. D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O. C. HBr. C. AgBr. Câu 63: Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính oxi hóa? A. CuO+ 2HCl → CuCl2 + H₂O. B. Fe+ 2HC1→ FeCl2 + H2. C. Fe(OH)2+ 2HCl →FeCl2 + H2O. D. KCIO3+6HC1→KCI+ 3Cl2 + 3H2O. D Mức độ vận dụng cao: D. HI. D. Agl. Câu 64: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,0125 mol khí H2. Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.