Vector nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- nh Câu 1. Vector nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ A. (1:1). B. u, -(0:-1). C. (1:0). D. -(-1:1). Câu 2. Veet nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục C LM A. (0:1). B. (1:0). Câu 3, Vecto nào dưới đây là một vectơ LIN A. (1:1). B. n, - (0:1). Câu 4. Vectơ nào dưới đây và B(4;1)? là một vectơ LINE C. n, =(-1:0). D. n. (1:1). pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy? C. n,-(-1:1). D. n. (1:0). pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm (23) A. =(2-2). B., -(2-1). C. n,- (1:1). D. n. -(1-2). Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b)? A. -(-a;b). B. n,- (1:0). C. n = (b;-a). D. n. (a,b). Câu 6. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;3) và B(3;1). (x=-1+21 x=-1-21 A. y=3+1 .B. C. y = 3-1 x=3+2r y=-1+1 D. (x=-1-21 y=3+1 Câu 7. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) và B(2;2) có phương trình tham số là: (x=1+7 A. B. y=2+2r (x=1+1 y=1+21 C. [x=2+21 y=1+1 x=1 D. y=1 Câu 8. Đường thẳng đi qua hai điểm 4(3; −7) và B(1; -7) có phương trình tham số là: x=1 x=1 A. B. y=-7° ly=-7-1 C. x=3-1 y=1-71" x=1 D. y=7 Câu 9, Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm C(0;0) và M (1;-3)? x=1-1 A. B. y=31 (x=1+1 y=-3-31 C. x=1-21 y=-3+61 x=-t D. y=31' Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm 4(2;0), B(0;3) và C(-3;–1 Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: x=51 (x=5 A. B. y=3+1 y=1+31 C. [x=1 y=3-51" x=3+51 D. y=t Câu II. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng |