Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về nhãn dán năng lượngHƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 I – Trắc nghiệm Câu 1. Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về nhãn dán năng lượng: A. Nhãn năng lượng để xác nhận khả năng tiết kiệm năng lượng của đồ dùng điện đó B. Càng nhiều sao trên nhãn hơn thì càng tiết kiệm năng lượng hơn C. Nhãn năng lượng để so sánh khả năng tiết kiệm khả năng tiết kiệm năng lượng của đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 2.Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Phơi, là (ủi), cất giữ. B. Giặt, phơi, cất giữ. C. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ. Câu 3. Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau sẽ tạo thành loại vải gì? A. Vải sợi thiên nhiên. C. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha. Câu 4. Trang phục có vai trò nào sau đây? A. Che chở cho con người. B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết. C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người. D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Để lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đồ dùng điện hợp lí, người dùng cần lưu ý đến: A. Thông số kỹ thuật của đồ điện B. Chức năng của đồ điện C. Nhãn dán tiết kiệm năng lượng D. Đáp án khác Câu 6. Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào? A. Kiểu dáng thoải mái B. Kiểu dáng cầu kì C. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự. D. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi. Câu 7. Bạn Hoa rất thích mặc những bộ váy mềm mại, nhẹ nhàng. Phong các thời trang của bạn Hoa thuộc phong cách nào sau đây? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 8. Các bước bảo quản trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau A. Làm sạch (Giặt) → Phơi hoặc sấy→ Làm phẳng B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy→ Làm phẳng C. Phơi hoặc sấy → Giặt→ Làm phẳng D. Làm phẳng→ Giặt → Phơi hoặc sấy Câu 9. Phơi hoặc sấy thuộc bước thứ mấy trong bảo quản trang phục? A. Bước 1 C. Bước 3 B. Bước 2 D. Bước 4 Câu 10. Giặt khô thường áp dụng với loại quần áo nào sau đây? A. Áo sơ mi B. Áo khoác lông vũ C. Quần áo đá bóng D. Quần áo mặc ngủ Câu 11. Đồ dùng điện dùng để chiếu sáng là A. Quạt điện B. Nồi cơm điện C. Đèn điện D. Bếp hồng ngoại Câu 12. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho các đồ dụng điện trong gia đình? A. Để sử dụng hiệu quả B. Để sử dụng an toàn C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn. Câu 13. Bộ phận nào sau đây của nồi cơm điện có chức năng cung cấp nhiệt? A. Bộ phận điều khiển B. Nắp nồi C. Bộ phận sinh nhiệt D. Thân nồi Câu 14. Bếp hồng ngoại không có bộ phận nào sau đây? A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển C. Mâm nhiệt hồng ngoài D. Mâm từ Câu 15. Đèn điện có công dụng là gì? A. Làm mát B. Nấu cơm C. Chiếu sáng D. Cấp điện Câu 16. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện có chức năng là gì? A. Bao kín và giữ nhiệt B. Điều chỉnh áp suất C. Bật tắt và chọn chế độ nấu D. Thân nồi Câu 17. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng dẫn nhiệt? A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển C. Mâm nhiệt hồng ngoại D. Mâm từ Câu 18. Khi sử dụng bếp hồng ngoại ở gia đình em cần lưu ý điều gì? A. Chạm tay lên bề mặt bếp để kiểm tra nhiệt khi đang nấu B. Đặt bếp ở nơi khô ráo, thoáng mát. C. Dùng vật cứng chà sát, lau chùi bếp. D. Cả 3 ý trên. Câu 19. Đại lượng điện để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn là: A. Công suất định mức B. Điện áp định mức C. Sải cánh D. Dung tích Câu 20. Giặt ướt thường áp dụng với loại quần áo nào sau đây? A. Áo sơ mi B. Áo khoác lông vũ C. Áo khoác da D. Áo len nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn, thoải mái khi vận động. Phong cách thời trang của bạn Nam thuộc phong cách nào sau đây? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 21. Phía trong xoong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để A. Chống gỉ sét. B. Cách nhiệt và điện. C. Làm đẹp. D. Cơm không dính vào xoong. Câu 22. Đại lượng thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện là: A. Công suất định mức B. Điện áp định mức C. Sải cánh D. Dung tích Câu 23. Trên nắp nồi cơm điện có van thoát hơi nước có chức năng A. giữ nhiệt. B. điều chỉnh áp suất trong nồi. C. cung cấp nhiệt. D. liên kết các bộ phận khác. Câu 24. Việc làm nào sau đây gây nguy hiểm khi sử dụng bếp hồng ngoại? A. Chạm tay lên bề mặt bếp để kiểm tra nhiệt khi đang nấu B. Đặt bếp ở nơi có nước C. Dùng khăn mềm lau chùi bếp. D. A và B đúng Câu 25. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 0,75 lít là thông số gì? A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Dung tích. D. Sải cánh. Câu 26: Quạt treo tường có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 46 W – 400mm. Hãy cho biết 400mm là thông số gì? A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Dung tích. D. Sải cánh. Câu 27. Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. Cây bông B. Cây lanh C. Lông cừu D. Con tằm nhả tơ Câu 28.Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ: A. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. B. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng. C. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng. D. Đáp án khác Câu 29. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta Câu 30: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 700W, ý nghĩa của con số này là gì ? A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 700W B. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 700W C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 700W D. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 700W II – TỰ LUẬN Câu 1. Em hãy chỉ ra những lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện, bếp hồng ngoại và những việc sử dụng chưa đúng cách? Câu 2. Khi phát hiện thấy điện chập chờn, bóng điện nháy liên tục nhưng vẫn sử dụng. Em nên xử lí như thế nào để đảm bảo an toàn điện? Câu 3. Bạn Thuỳ Chi thường không tự tin với vóc dáng cao và gầy của mình. Em hãy tư vấn để giúp Thùy Chi lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy? Câu 4. Gia đình bạn Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và em trai gần 1 tuổi. Em hãy giúp Hoa lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong hai loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó. (dựa vào bảng tham khảo dung tích nồi cơm điện dưới đây) a) Nồi cơm điện có thông số: 220V, 775W, 1,8L. b) Nồi cơm điện có thông số: 220V, 680W, 1,0L. Dung tích Số cốc gạo tiêu chuẩn Số người ăn 0,6 L 2 – 4 1 – 2 1 L 5 2 – 4 1,8 – 2 L 8 – 12 4 – 6 2 – 2,5 L 12 - 14 6 - 8
|