Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):(x−1) +(y−4) − 4----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 95. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):(x−1) +(y−4) − 4. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) vuông góc với đường thẳng d:-x+2y+1=0 là A.-22-y+2V5 +10 = 0 hoặc −2x-y-245+8=0. B. -x+2y+2√√5+6=0 hoặc -x+2y-2√5+6=0. C. -2x-y+245 +6=0 hoặc −2x-y-245+6=0. D. -x+2y+7=0 hoặc -x+2y-7=0. Câu 96. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):x+(y+4) =1. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) vuông góc với đường thẳng d :2x-5y+8=0 là A. 5x+2y+√√29 +10=0 hoặc 5x+2y-√29+10=0. B. 2x−5y+v29 +8=0 hoặc 2x-5y-V29+8=0. C. 5x+2y+ √√29 +8=0 hoặc 5x+2y-√√29+8=0. D. 2x−5y+13=0 hoặc 2x-5y-13=0. Câu 97. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): A. 46. B. 40. x² 529 C. 400. Câu 98. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): A. 81. B. 18. C. 36. Câu 99. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): A. 256. B. 30. C. 32 Câu 100. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): A. 400. B. 44. C. 40. Câu 101. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): A. 28. B. 324. C. 36. Câu 102. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E):- A. 40. B. 36. C. 324. x² 81 x² 256 484 x² + + 36 y2 400 = 1. Độ dài trục 4, 4, bằng D. 529. =1. Độ dài trục 4.4, bằng D. 12. + 225 y² 400 =1. Độ dài trục 4.4, bằng .D. 225. =1. Độ dài trục BB, bằng D. 484. y² -=1. Độ dài trục B B, bằng 324 196 D. 196. 400 324 Câu 103. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): x + 2 A. 2√7. B. 4√6. C. 10. Câu 104. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): A. 44. B. 40. C. 4√√21. Câu 105. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): A. 20. B. 2√10. C. 14. Câu 106. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): A. F(−18;0) và F,(18;0). C. F(0;−17) và F(0;17). - =1. Độ dài trục B B, bằng D. 400. 49 25 - =1. Độ dài tiêu cự bằng D. 14. x² + 484 x² + 100 x² + 400 -=1. Độ dài tiêu cự bằng D. 2√22. 49 -=1 . Độ dài tiêu cự bằng D. 2√51. 22 324 289 -=1. Tọa độ tiêu điểm là B. F(-2V35;0) và F,(2V35;0). D. F(−V35;0) và F,(V35;0). Câu 107. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): + = 1. Tọa độ tiêu điểm là 484 400 |