Vũ Đình Khải | Chat Online
01/05 16:23:49

Chọn phương án đúng


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 18 2
365
tổng là một số chẵn bằng A.
729
B.
14
h
ن
12
13
D.
Câu 56. Chọn ngẫu nhiên hại số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được 2 số có
là một số chẵn bằng
265
A.
B.
529
12
23
11
C.
23'
1
D.
2
Câu 57. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có
tổng là một số chẵn là
A.
B.
13
25
C.
12
25
D.
313
625'
Câu 58. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4. 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên
hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích hai số nhận được là số chẵn. A.
1
13
B.
C.
6
18°
5
D.
18
Câu 59. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4...9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên
hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích hai số nhận được là số lẻ. A.
1
6
B.
5
18
8
5
C.
D.
18
Câu 60. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4...9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên
hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích ba số nhận được là số lẻ. A.
5
5
8
5
42
B.
18
C.
D.
18
Câu 61. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi vào 1 dãy gồm 10 ghế xếp thành hàng ngang.
Xác suất sao cho các học sinh nữ ngồi cạnh nhau là: A.
1
C.
B. 1/3
15'
D.
143
Câu 62. Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh nam và 2 học sinh nữ ngồi vào 1 dãy gồm 11 ghế xếp thành hàng ngang.
Xác suất sao cho các học sinh nam ngồi cạnh nhau là: A.
Câu 63. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh nam và 5 học sinh nữ ngồi vào 1 dãy gồm 13 ghế xếp thành hàng ngang.
3
55
Xác suất sao cho các học sinh nữ ngồi cạnh nhau là: A. 55
B.
1
B.
5'
C.
1
1
C.
D.
15
143
D.
1
143
Câu 64. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B thành một hàng ngang. Xác
suất để nam nữ ngồi xen kẽ nhau là:
A.
1
252
1
B.
126
1
C.
462
1
D.
924
Câu 65. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh gồm 6 học sinh lớp 12A, 6 học sinh lớp 12B thành một hàng ngang. Xác
suất để nam nữ ngồi xen kẽ nhau là:
1
A.
252
Câu 66. Xếp ngẫu nhiên 14 học sinh
B.
1
126
1
C.
462
1
D.
924
gồm 7 học sinh lớp 12A, 7 học sinh lớp 12B thành một hàng ngang. Xác
1
252
1
B.
126
1
C.
462
1
D.
1716
suất để nam nữ ngồi xen kẽ nhau là: A.
Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), phương trình đường tròn (C) có tâm I(9;-9) và bán kính
R = 2 là
A. (x+9)²+(y-9)=4
4.
4.
C. (x-9)+(y+9)=4
B. (x-9)²+(y+9)=16.
D. (x+9)²+(y-9)=2.
Câu 68. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;9) và bản kính
A. (x-1)²+(y-9)²=6.
C. (x+1)²+(y+9)=√6.
B. (x-1)+(y-9)=
= 24.
D. (x+1)²+(y+9)=6.
Câu 69. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), phương trình đường tròn (C) có tâm I(-2;-3) và bản kính
R =v89 là
A. (x+2)²+(y+3)=89.
C. (x-2)²+(y-3)=89.
B. (x+2)²+(y+3)= = 356.
D. (x-2)²+(y-3)=√89.
= 88 . Tọa độ tâm I của
B. I(-6;1). C. 1(6;1).
D. I(-1;6).
Câu 70. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):(x+6)+(y-1) =
đường tròn (C) là A. 1(6;-1).
Bài tập chưa có câu trả lời nào. Rất mong nhận được trả lời của bạn! | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn