Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 10 r tổng là một số chẵn bằng A. Câu 56. Chọn ngẫu nhiên là một số chẵn bằng Câu 57. Chọn ngẫu nhiên 365 729 hại số A. hai số 14 B. 27 13 D. khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được 2 sổ ca 265 529 12 B.. 23 C. 23 D. khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số cơ tổng là một số chẵn là 1 13 12 A. B. C. 2 25 25' 313 D. 625 Câu 58. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4... 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích hai số nhận được là số chẵn. A. C. 13 5 B. 18 D. 18 Câu 59. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3, 4...9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích hai số nhận được là số lẻ. A. 5 5 B. C. D. 6 18 18 Câu 60. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4....9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên hai thế lại với nhau. Tính xác suất để tích ba số nhận được là số lẻ. A. 42 5 5 8 5 B. C. D. 18 18 chuyển bi B. Các thiết bị cung ắn đến các tầng khu thang hi ' Câu 61. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ ngồi vào 1 dãy gồm 10 ghế xếp thành hàng ngang. Xác suất sao cho các học sinh nữ ngồi cạnh nhau là: A. 3 1 B. 1 C. 15 1 D. 143 Câu 62. Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh nam và 2 học sinh nữ ngồi vào 1 dãy gồm 11 ghế xếp thành hàng ngang. Xác suất sao cho các học sinh nam ngồi cạnh nhau là: A. 3 1 B. C. 1 D. 143 Câu 63. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh nam và 5 học sinh nữ ngồi vào 1 dãy gồm 13 ghế xếp thành hàng ngang. Xác suất sao cho các học sinh nữ ngồi cạnh nhau là: A. 3 55 1 B. 45 C. 1 D. Câu 64. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B thành một hàng ngang. Xác ( n A suất để nam nữ ngồi xen kẽ nhau là: A. . 1 252 1 B. 126 1 C. 462 1 D. 924 Câu 65. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh gồm 6 học sinh lớp 12A, 6 học sinh lớp 12B thành một hàng ngang. Xác suất để nam nữ ngồi xen kẽ nhau là: A. 252 Câu 66. Xếp ngẫu nhiên 14 học sinh B. 126 1 C. 462 1 D. 924 gồm 7 học sinh lớp 12A, 7 học sinh lớp 12B thành một hàng ngang. Xác 1 252 1 B. 126 1 C. 462 1 D. 1716 suất để nam nữ ngồi xen kẽ nhau là: A. Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), phương trình đường tròn (C) có tâm I(9;−9) và bán kính R = 2 là A. (x+9)²+(y-9)² = 4. C. (x-9)²+(y+9)=4. B. (x-9)²+(y+9)=16. D. (x+9)+(y-9)=2 2. Câu 68. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;9) và bán kinh R = 16 là A. (x-1)²+(y-9)=6. C. (x+1)+(y+9)=√6. B. (x-1)+(y-9)= = 24. D. (x+1)+(y+9)=6 Câu 69. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), phương trình đường tròn (C) có tâm I(-2;-3) và bản kinh P = V89 là A. (x+2)²+(y+3)=89. B. (x+2)+(y+3)=3 = 356. C. (x-2)+(y-3)= =89. D. (x-2)+(y-3)=√89. iu 70. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):(x+6)+(y−1)=88. Tọa độ tâm I của Ông tròn (C) là A. 1(6;-1). B. I(-6;1). C. I(6;1). D. I(-1;6). |