Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C): (x - 3) + y = 2. Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 11 Câu 71. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):(x - 3) + y = 2. Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là A. I(3;0). B. I(0;3). C. I(0;-3). D. I(-3;0). Câu 72. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):x+(y+9) = 64 . Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là A. I(-9;0). B. 1(0;-9). C. I(9;0). D. 1(0;9). Câu 73. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):(x-5) +(y-7) =1849 . Bán kính của đường tròn (C) là A. R=√43. Câu 74. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):(x+9) +(y−z) = = 2025. Bản kinh của đường tròn (C) là B. R=1849. A. R 2025. B. R=90. C. R=43. D. R 86. C. R=45. D. R= 3√5. Câu 75. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):(x-4) +(y-4) =196. Bán kính của A. R=28. B. R=14. C. R = √14. D. R=196. đường tròn (C) là Câu 76. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C): x + y − 2 x − 20y + 20 = 0. Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là A. 1(10;1), R=9. B. I(-1;-10), R=81. C. I(1;10), R=11. D. I(−1;10), R=121. Câu 77. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C): x + y −10x+14y– 26 = 0 . Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là A. I(5;–7), R=10.B .I(-5;7),R = 100 .C . I(-5;-7), R = 48 . D. I(5;7), R = 4/3 Câu 78. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C):x + y +14y-32=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là A. I(0;-7), R 9. C. I(-7;0), R=√17. Câu 79. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), viết phương trình C(-10;-8), D(28;26). A. (x-9)²+(y-9)=2600. C. (x-9)²+(y-9) = 650. B. I(0;7), R 17. D. I(7;0), R 81. đường tròn (C) có đường kính CD với B. (x+9)+(y+9)=5√26. D. (x+9)+(y+9)=650. Câu 80. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB với A(-3;-3), B(-17;23). A. (x+10)²+(y-10)= = 218. C. (x-10)+(y+10)=√218. Câu 81. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), viết phương trình A(-1;-4), B(13;6). A. (x+6)²+(y+1)=√74. C. (x-6)²+(y-1)=296. B. (x+10)+(y-10)=872. D. (x-10)+(y+10)=218. đường tròn (C) có đường kính AB với B. (x-6)²+(y-1) = 74. D. (x+6)+(y+1)=74. Câu 82. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C) đi qua ba điểm A(0;4),B(7;−3) và C(7;11) . Phương trình đường tròn (C) là Câu 83. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ C(4;16) . Phương trình đường tròn (C) là Câu 84. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ C(5;1). Phương trình đường tròn (C) là A. (x-7)²+(y-4)= =49. C. (x+7)²+(y+4)² = 7. =4. B. (x-7)+(y-4)=1 =196. D. (x+7)²+(y+4)² = 7. (Oxy), cho đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-4;8),B(4;0) và A. (x + 4) + (y+8) = B. (x-4)+(y-8)=256. D. (x-4)+(-8)=64. C. (x+4)²+(y+8)=8. cho. (Oxy), cho đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-4;-8), B(5;−17) và A. (x+5)²+(y-8)²=9. C. (x+5)+(-8)=. B. (x-5)²+(y+8) =324. D. (x-5)²+(y+8)= =81. Câu 85. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C) có tâm I(-4;0) và tiếp xúc với đườn thằng 3x-4y-3= 0 . Bán kính của đường tròn (C) là: A. 3. B. 4. C. 5 .D. 1. Câu 86. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), cho đường tròn (C) có tâm I(1;-3) và tiếp xúc với đườ thẳng 8x+6y=0. Bán kính của đường tròn (C) là: A. 3 .B. 4. C. 5 .D. 1. |