Bài tập Toán 6Làm ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. hạt trần. Bhat kin. C. dương xỉ. D, rêu. các môn Công nghệ, Tin học, Lịch sử và Địa lí của bạn Phương Câu 12: (0,25 điểm) Bảng thống kê sau cho biết điểm trung bình cuối học kì II Công nghệ Môn học 7,0 Tin học 8,9 Điểm trung bình cao nhất trong ba môn trên thuộc môn học Điểm trung bình B. Tin học. A. Công nghệ . PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (0,5 điềm) So sánh - 2,57 và - 2,75. Câu 14: (1 điểm) Tinh bằng cách hợp li a) 23-15 15 15 2 Câu 15: (1 điểm) Tìm x biết a) 2-3 x 70 Lịch sử và Địa lí 9,3 Lịch sử và Địa lin D. Toán. b) 9,1 20,23 + 30,9 +5,23. b) 30%x -0,5x= Câu 16: (1,0 điểm) Một quyển sách dày 450 trang. Ngày đầu Hà đọc được số trang sách. Ngày thứ hai Hà đọc tiếp 60% số trang sách còn lại. Hỏi Hà còn bao nhiều trang sách chưa đọc? Câu 17: (1,5 điểm) Biểu đồ tranh sau đây cho biết số xe đạp bán được của hai mẫu xe A và B trong các năm từ 2018 đến 2022 ở một cửa hàng. A 2018 XXXXX B XXXXXX 2019 XXX X X X X 2020 XX XXX 2021 XXXX X X X X X (Mỗi biểu tượng x ứng với 15 xe) 2022 X X X X X XXXX a) Lập bảng thống kê biểu diễn số xe đạp bán được của hai mẫu xe A và B trong các năm từ 2018 đến 2022 ở cửa hàng trên; b) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kê trên; c) Từ năm 2018 đến 2022 thì mẫu xe nào bán được nhiều hơn? Câu 18: (1,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 3 cm. Lấy điểm D là trung điểm của đoạn thẳng AC, điểm E là trung điểm của đoạn thẳng CB. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB, DE? b) CEB là góc gì? Câu 19 (0,5 điểm) Chứng minh rằng: 1 S= + + +...+. 1 62 82 DE 2 +>< (ne N, n≥2) (2n) 4 Hét PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số 1,5 A. B.- 6 O 12 2 D 4,5 2,4 |