----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- L PHẢN TRÁC NGHIỆM Câu 1 Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? Câu 2: Câu 3: A. y=2x+ 3. B. y= 5x² + 3x. C. y= 3- 2x. Cho hàm số y=2x − x −4, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M (1:-1). B. M(2:6). Cho (P): y = x −2x+3, Tim mệnh để đúng? A. Hàm số đồng biến trên (-2;1). C. Hàm số đồng biến trên (-2;2). C. M(-1-3). D. y=2x²- √√x. D. M(0-4). B. Hàm số nghịch biến trên (-2:1). D. Hàm số nghịch biến trên (-2:2). Câu 4: Xác định (P): y = ax + bx+c, biết (P) có đỉnh là I(1;3) và đi qua 4(0;1). A. (P): y=-2x² +3x+1. C. (P): y=-2x+4x-1. B. (P): y=-2x+4x+1. D. (P): y=-2x-4x+1. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x +9x-1030 là A. (--10][1;+). B. [-10:1]. C. (-10.1). D. (-10) (+) Câu 6: Tìm m để bất phương trình: (m-1)x −2(m-2)x+2-m20 có tập nghiệm là 3 A. 1 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình Vẻ +3x-2 A. S={3}. B. 3 C. 2 m<1 m>2 MA- D. m>2 Vitx là B. S={2}. C. S=(-4.2). D. S={1}. D. 2. B. 1. Câu ; Số nghiệm của phương trình 397 x2 là A. 3. C. 0. Câu 9: Với năm chữ ý 1,2,3,4, có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đổi một khác nhau