Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1)và B(1; 5)----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. n=(-1;2). B. n=(1:2). C. n = (2:1). D. n=(2;-1). Câu 28: Viết phương trình tổng quát của đường thăng đi qua 2 điểm 4(3 ;-1)và B(L: 5) A. 3x-y-8= 0 B. 3x+y-8= 0 C. -3x-y-80 D. 3x y + 8 = 0 Câu 29: Cho ABC có 4(2;-1); B(4;5);C(−3;2) Việt phương trình tổng quát của đường cao AH . A. 7x+3y-11 = 0. 3x + 7y+1 = 0. C. 7x+3y+11 = 0. D.-7x+3y+11=0. B. Câu 30: Cho M(1;3) và N(-3;5). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thắng nào dưới đây? A. x+2y-7=0. B. -2x+y-6=0. C. x+2y+7=0. D. -2x+y+6=0. Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho các điểm A(1;2), B(2;−1). Đường thẳng A đi qua điểm A, sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng A nhỏ nhất có phương trình là? A. 3x+y-5=0. B. x-3y+5 0. C. 3x+y-1=0. D. x-3y-1 0. Câu 32: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: A :2x−3y+1=0 và A, -4x+6y-1=0. A. Song song. C. Vuông góc. Câu 33: Tính góc giữa hai đường thăng A. 30°. B. 45". B. Trùng nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. d₁:2x-y-10=0 d, x-3y+9=0. và C. 60°. Câu 34: Tìm côsin của góc giữa 2 đường thẳng A :4x-3y+1=0 và A, B 7 A. 25 B. 1. 24 C. 25 D. 135°. [x=6+61 y=1-81 6 D. 25 Câu 35: Khoảng cách từ điểm M (5; - 1) đến đường thẳng 3x+2y+13= 0 là: A. 2√13. 28 B. √13 C. 26. √√13 D. 2 [x=1+31 y=2+41 là: 10 C. Câu 36: Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng A. 2. 2 B. √5 D. 2 Câu 37: Đường thẳng A: ax+by−3=0 (a,be ) đi qua điểm N (1:1) và cách điểm M (2;3) một khoảng bằng V5 . Khi đó a –2b bằng A. 5. B. 2. Câu 38: Trong các phương trình sau, phương trình A. x² + y²-2x+4y-11=0. C. x²+ y²-2x+4y+11=0. C. 4. D. 0. nào là phương trình đường tròn? B. x2 y2-2x+4y-11=0. D. 2x² + y²-2x+4y-11=0. Câu 39: Phương trình đường tròn có tâm I(-2;4) và bán kính R = 5 là: A. (x-2)+(y+4)=5. C. (x+2)+(y-4)=2 = 25. B. (x+2)+(y-5)=25. D. (x-2)+(y+4)=25. Câu 40: Đường tròn (C) có tâm 1(-2:3) và đi qua M (2;-3) A. (x+2)+(y-3)=√52. có phương trình là: B. (x+2)+(y-3)=52. Trang 3 |