----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 27. Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm SA, N là điểm thuộc cạnh SB sao cho SN = 2NB. Tỉ số của thể tích khối chóp S.ABC và thể tích khối chóp S.MNC bằng A. 6. B. C. 3. D. 3 Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có AB, AC, AA′ đôi một vuông góc với nhau. Biết AB = a, AC = 2a, AA' = 3a, tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'. B. V = 3a3. A. V = a³. Câu 29. Biết rằng 0 A. 7. B. 5. a - C. V = 6a3. D. V = 2a3. zez+2 dư = ; (e – e^), với a, b, c ∈N*. Giá trị của a+b+c bằng C. 6. Câu 30. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R? A. y=x+3x+1. B. y = x²-3x. C. y=-x3-2x. Câu 31. Số nghiệm của phương trình logz (2 – 3) + logz (z−1)=3 là A. 0. B. 2. C. 1. Câu 32. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4* – 6 - 2*+8=0. D. 4. D. y=x³-3x+1. D. 3. A. S = (1;2). B. S = {1,2}. C. S = (2;4). D. S = {2;4}. 2 Câu 33. Tích phân I = (2x-1) In x dx bằng 1 1 1 A. I=2ln 2+ B. I = C. I = 2ln 2. 1 D. I=2ln 2- 2' Câu 34. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = a _32 +2 trên đoạn |−2; 1]. Giá trị của biểu thức 2M – m bằng A. 12. B. 18. C. 20. D. 22. Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng A. a√√2. C. a. D. 2a. B. a√√5. Câu 36. A. (1:2). B. (2;1). Với các số thực a, b, c, d (ac # 0, ad—bc #0), cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số là C. (-2;-1). D. (-1;-2). ax+b Y cx+d O 2