Chọn đáp án đúng86!... Câu 1: Khi pha loãng dung dịch axit HySO,, ta nên đổ từ từ ... A. Nước lạnh vào axit. C. Nước vào axit. B. Nước nóng vào axit D. Axit vào nước. Câu 2: Phản ứng chuẩn độ axit bằng bazơ? A. CrO2+2Ag* → Ag₂CrO4↓ C. H+OH-H₂O B. Ag+CI→ AgCl D. Cr2O42 + O2 + 2H→ H₂O₂+2C02 Câu 3: Chuẩn độ H,C,O, (Ca,V,) bằng NaOH chuẩn(Ca,Vs), thì nồng độ H,C,O, tính theo công thức? (C là Nồng độ đương lượng, V là thể tích). A. CACB= VAVB B. CAVB CBVA C. CAVA=CBVB D. CA/VB-CB/VA Câu 4: Chuẩn độ trực tiếp axit oxalic trong môi trường axit bằng dung dịch chuẩn KMnO4, ở nhiệt độ xảy ra phản ứng chuẩn độ khoảng bao nhiêu? A. 55-60°C. B. 65-70°C. C. 75-80°C. D. 95-100°C. Câu 5: Chuẩn độ trực tiếp axit oxalic trong môi trường axit bằng dung dịch chuẩn KMnO4, ta dùng dung dịch chất chỉ thị nào? A. Phenolphtalein 1%. C. Ecriocrom đen T 1%. B. K2CrO4 5%. D. Không cần chất chỉ thị. Câu 6: Chuẩn độ trực tiếp axit oxalic trong môi trường axit bằng dung dịch chuẩn KMnO4. Vai trò của KMnO4 trong phản ứng chuẩn độ này là gì? A. Chất oxi hóa. C. Vừa oxi hóa, vừa khử. B. Chất khử. D. Tự oxi hóa, tự khử. Câu 7: Pha V (lít) dung dịch chuẩn A có nồng độ CN, muốn tính khối lượng chất gốc A cần phải cân để đem đi pha ta dùng công thức ... CM. V. M/z B. m = CM. V. D C. m = CN. V. M D. m = A. m = CN. V. D Câu 8: Tính khối lượng chính xác NaCl (dùng cân phân tích có độ chính xác 0,001g) để pha 250 ml dung dịch NaCl 0,1 N từ NaCl rắn nguyên chất. A. 1,5 (g). B. 1,4620 (g). C. 1,462 (g. D. 1,46 (g). Câu 9: Thứ tự tráng rửa buret như thế nào để đổ dung dịch chuẩn NaOH 0,1N vào để chuẩn độ dung dịch H2C2O4 bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1N? A. NaOH 0,1N, rửa sạch, nước cất. C. Rửa sạch, NaOH 0,1N, nước cất. Câu 10: Phản ứng chuẩn độ CI bằng A. H+ OH→ H₂O C. Cro²+2Ag→ Ag2CrO4↓ 4 B. Rửa sạch, nước cất, NaOH 0,1N. D. Rửa sạch, NaOH 0,1N. dung dịch chuẩn AgNO3 là ... 2- B. Cr2O4+ O2 + 2H→ H₂O2 + 2CO₂ D. Ag + Cl→ → AgCl ch n |