1. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
- A. C. Mác
- B. C.Mác và V.I. Lênin
- C. C.Mác và Ph.Ăngghen
- D. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
2. Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò gì?
- A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục
- B. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
- C. Tri thức được xem là công cụ lao động
- D. Tri thức là nội dung chính trong phát triển nâng cao dân trí
3. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
- A. Quan hệ sở hữu
- B. Quan hệ phân phối
- C. Quan hệ tổ chức quản lý
- D. Không quan hệ nào quyết định
4. Điểm giống nhau của tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là gì?
- A. Đều làm giá trị hàng hoá giảm
- B. Đều làm giá trị hàng hóa tăng
- C. Điều làm giảm số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian
- D. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
5. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
- A. Sản xuất và tiêu dùng
- B. Tiêu dùng
- C. Trao đổi
- D. Phân phối và trao đổi
6. Theo quan điểm của C.Mac thì lợi nhuận là :
- A. Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
- B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dự
- C. Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
- D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
7. Giữa lao động và sức lao động thì:
- A. Lao động là hàng hóa
- B. Sức lao động là hàng hóa
- C. Lao động và sức lao động đều là hàng hóa
- D. Lao động và sức lao động đều không phải là hàng hóa
8. Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
- A. Tư bản tiền tệ
- B. Tư bản sản xuất
- C. Tư bản hàng hóa
- D. Tư bản lưu thông
9. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
- A. Quy luật giá cả sản xuất
- B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
- C. Quy luật giá cả độc quyền
- D. Quy luật lợi nhuận bình quân
10. Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư có hình thức biểu hiện là gì?
- A. Quy luật giá cả sản xuất
- B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
- C. Quy luật giá cả độc quyền
- D. Quy luật lợi nhuận bình quân
11. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
- A. Sự khan hiếm của hàng hoá
- B. Sự hao phí sức lao động của con người
- C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
- D. Công dụng của hàng hoá
12. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
- A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
- B. Nhà nước tư sản can thiệp vào nền kinh tế, chi phối độc quyền
- C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
- D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
13 Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
- A. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
- B. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
- C. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
- D. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
14. Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
- A. Các tư bản tư nhân
- B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
- C. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
- D. Các tư bản nhà nước
15. Theo quan điểm của C.Mác, cơ cấu giá trị hàng hóa được xác định theo công thức nào?
16. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển ( nước Anh) bắt đầu từ ngành nào?
- A. Công nghiệp dệt
- B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
- C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
- D. Công nghiệp chế biến thực phẩm
17. Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là:
- A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
- B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa
- C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
- D. Là sản phẩm riêng của CNTB
18. Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường là:
- A. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta.
- B. Có thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta.
- C. Không thể và không cấn thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta.
- D. Kinh tế thị trường là cái riêng có của CNTB.
19. Trong Công ty AB, lúc đầu ngày làm việc 9 giờ thì m’ = 200%. Tính suất giá trị thặng dư khi ngày lao động tăng thêm 2 giờ, tiền lương công nhân vẫn giữ nguyên.
- A. 266 %
- B. 276%
- C. 286%
- D. 300%
20. Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là?
- A. Quy luật giá cả sản xuất
- B. Quy luật giá cả độc quyền
- C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
- D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
21. Trong nông nghiệp, chuyển từ hình tức lao động “ con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay?
- A. Hiện đại hóa
- B. Nông thôn hóa
- C. Công nghiệp hóa
- D. Tự động hóa
22. Mục đích của công nghiệp hóa là
- A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
- B. Tạo ra một thị trường sôi động
- C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
- D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại
23. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất ứng với quá trình nào sau đây?
- A. Hiện đại hoá
- B. Công nghiệp hoá
- C. Tự động hoá
- D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
24. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:
- A. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
- B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
- C. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
- D. Cả A, B và C
25. Xuất khẩu tư bản là:
- A. Xuất khẩu khoa học công nghệ.
- B. Xuất khẩu lao động
- C. Xuất khẩu hàng hóa
- D. Đầu tư tư bản ra nước ngoài