Làm bài tập trắc nghiệmGiúp mình với! ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B. BÀI TẬP I. CÂU TRẢ LỜI TRÁC NGHIỆM Câu 1: Cho mệnh đề P(x): "VreR,r+x+1>0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A. "VreR,r²+x+1<0". B. "Vre Rr²+x+1≤0". "xe R,x²+x+150". D. "Axe R,x²+x+1>0". Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. VneN a 2n. B. 3ne N:n=n. Câu 3: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. VreR: >0. B. VreN:x:3. Câu 4: Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng? A. VneN, nỉ +1 không chia hết cho 3. C. Vxe R, (x-1)+x-1. Câu 5: Câu 6: Câu 7: C. VxeR:x>0. D. re R:x>x². C. VreR:-x<0. D. re R:x>x². Cho n là số tự nhiên, mệnh để nào sau đây đúng? A. Vn, n(n+1) là số chính phương. C. 3n, n(n+1)(n+2) là só lé. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. -<-2><4. C. √23<52√23<2.5. Cho x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Vx, x²>5⇒x>√5 vx<-√5. C. Vx, x²>5⇒ x>±√5. Câu 8: Chọn mệnh đề đúng: B. Vxe R, <3>*<3. D. 3n eN,n +1 chia hết cho 4 . B. Vn, n(n+1) là số lẻ. D. Vn,n(n+1)(n+2) là số chia hết cho 6. B. <4><16. D. √23<5-2√23>-2.5. B. Vx, x²>5-√5 D. Vx, x²>5x≥√5 vx≤-√5. A. VneN, n −1 là bội số của 3. B. 3reQ, r =3. C. VneN, 2" +1 là số nguyên tố. D. 3neN,2">n+2. Câu 9: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60° . Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng? A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c. B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9. D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5. Câu 11: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật → tử giác ABCD có ba góc vuông. B. Tam giác ABC là tam giác đều ↔ Â=60° C. Tam giác ABC cân tại A = AB = AC . D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O →OA=OB= OC =OD. Câu 12: Tim mệnh để đúng: A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng. B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. |