----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 3.8 (Dạng 4). Tìm các số nguyên x, y biệt: a) (x-1,2)² = 4; c) 3*-* = 27; Bài 3.9 (Dạng 4). Tìm x, y, biết: a) (5x+1)² = 36 49 001 b) (x+1)=-125; d) (x+1,5)8+ (2,7-y) 10 = 0. (x-3)-(); b) c) (8x-1)2x+1=52x+1; 24) bigd) (x -3,5)²+ d) (x−3.5)²+(y-1) <0. Bài 3.10 (Dạng 5). Tìm số nguyên dương n, biết: a) 25< 5 <625; b) 3.27 > 3" ≥9; Bài 3.11 (Dạng 5). So sánh: a) —230 và –320. Bài 3.12. ch c) 16≤8" <64. b) (-5) và (2) c) 35° và giọ a) Cho biết 1 + 22 +3 + ... + 10 =385. Tính A = 32 + 62+92 +...+ 302 610. 10 sovimayurio ost yuo oboga unb gno b) Cho biết 1 + 23 +33 + ... +10 = 3025. Tính B = 23 + 4 + 6 +...+203. Bài 3.13. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: a) A = 3n+3 + 3n+1 + 2n+2 + 2n+1 chia hết cho 6; tin usb od inX b) B = 3n+3 _ 20+3 + 3^+ _ 20+ chia hết cho 10. Hanh tutorn ulb anot