Tìm a biết 0,3 * (a - 1/3) = 1/2 * (0,45 : 1,5)----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm): Học sinh trình bày bài giải của câu 11, câu 12, câu 13 và câu 14 vào tờ giấy kiểm tra. Câu 11 (3 điểm): a) Tìm a biết: \(0,3 \times \left( a - \frac{1}{3} \right) = \frac{1}{2} \times x(0,45; 1,5)\) b) Thực hiện phép tính: \( \left( \frac{5 - 1}{100} \right) \times \frac{100}{99} \times \frac{3}{7} + \frac{55 - 33}{1 - 99} \times 7 \) c) Tìm số tự nhiên x, biết: \( \frac{40}{17} - \frac{34}{25} < x < 0,5; -\frac{1}{2} < x < 0,1 \) Câu 12 (1,5 điểm): Một cuộc thi về tranh có 120 học sinh dự thi, gồm giải nhất, giải nhì và giải khuyến khích. Số học sinh đạt giải nhất bằng 10% tổng số học sinh dự thi, số học sinh đạt giải nhì bằng \( \frac{1}{6} \) tổng số học sinh đạt giải, số học sinh đạt giải khuyến khích. Tính số học sinh đạt giải khuyến khích. Câu 13 (2 điểm): Hình vẽ bên cho biết ABCD là hình vuông cạnh bằng 12cm, độ dài đoạn thẳng DF gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng FB. a) Tính diện tích tam giác ABD và diện tích tam giác ADF. b) Tính độ dài đoạn thẳng DE. Câu 14 (1 điểm): Cho \( A = \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + 5 + ... + \frac{1}{99} \cdot 100 \). So sánh A với \( \frac{1}{2} \). ------- Hết ------- Họ và tên học sinh: ................................SBD: ................................. Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. |