Tính giá trị biểu thứcbắt đầu làm từ câu 15 ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 1. \( \frac{2}{\frac{5}{3}} \) b) \( (0,75-1) \) c) \( (0,36) \) Câu 15: Tính giá trị các biểu thức: \( 4^{9} \) Câu 16: a) Khối lượng của Trái Đất khoảng \( 5,97 \cdot 10^{24} kg \), khối lượng của Mặt Trăng khoảng \( 7,35 \cdot 10^{22} kg \). Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng. b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng \( 8,27 \cdot 10^{10} km \), Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng \( 3,09 \cdot 10^{10} km \). Sao nào ở gần Trái Đất hơn? DẠNG 3: TÌM SỐ MŨ, TÌM CƠ SỐ Câu 17: Tìm x, biết: a) \( x = -\frac{1}{2} \) b) \( \left( -\frac{2}{3} \right)^{2} = x \) c) \( x = (0,25)^{4} \) Câu 18: Tìm x: a) \( x = \frac{1}{27} \) b) \( \frac{2}{7} = \frac{3}{4} \) Câu 19: Tìm số tự nhiên n, biết: a) \( 2^{n} = 16 \) b) \( 16 = 2^{n} \) BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1: Thực hiện tính: a) \( \frac{2}{(7 - \frac{1}{2})} \) b) \( \frac{3}{6} \) c) \( 5 \cdot \frac{20}{25} \) Câu 2: Thực hiện tính: a) \( 3 - \left(6 - \frac{1}{2}\right) = 2 \) b) \( 2^{3} - 2^{2} - 2^{1} + \left(-\frac{2}{3}\right) \) Câu 20: Tính giá trị các biểu thức: a) \( 4^{9} \cdot \frac{2^{27}}{3^{4}} \) b) \( (0,2)^{2} \cdot (0,09)^{2} \) Câu 3: Kết quả phép tính nào sau đây không phải là \( x^{12} \) A. \( x^{11} \cdot x^{3} \) B. \( x^{4} \cdot x^{8} \) C. \( x^{3} \cdot x^{2} \) D. \( [(x^{3})^{2}] \) Câu 4: Kết quả phép tính \( 3^{3} \cdot 32 \) là: A. \( 36 \) Câu 5: Kết quả phép tính \( 0,5^{6} \) là: A. \( 0,5 \) B. \( 0,25 \) C. \( 0,125 \) D. \( 0,5^{2} \) Câu 6: Kết quả của phép tính \( \left(\frac{2}{3}\right)^{2} - \frac{4}{9} \) là: A. \( 0 \) B. \( -\frac{4}{9} \) C. \( 0 \) D. \( 4 \) |