----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ``` 106. Cho biểu thức A = \(\frac{(\sqrt{a} + \sqrt{b})^2 - 4\sqrt{ab}}{\sqrt{a}b + b\sqrt{a}} \) \(\sqrt{ab}\) a) Tìm điều kiện để A có nghĩa. b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a.
107. Cho biểu thức B = \(\left(\frac{2x + 1}{\sqrt{x} \div (x^3 - 1)}\right)\left(\frac{1 + \sqrt[3]{x^3}}{1 + \sqrt{x}}\right)\) với \(x \geq 0\) và \(x \neq 1\). a) Rút gọn B; b) Tìm x để B = 3.
108. Cho biểu thức C = \(\frac{\sqrt{x}}{3 + \sqrt{x}} + \frac{x + 9}{9 - x} : \left(\frac{3\sqrt{x} + 1}{x - 3\sqrt{x}} - \frac{1}{\sqrt{x}}\right)\) với \(x > 0\) và \(x \neq 9\). a) Rút gọn C; b) Tìm x sao cho C < -1. ```