Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 và ab + bc + ca = 0. Chứng minh rằng a = b = c = 0
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 3. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a+b+c=0 và ab+bc+ca=0. Chứng minh rằng a=b=c=0.
Bài 4. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2+b2+c2=ab+bc+ca. Chứng minh rằng a=b=c.
Bài 5. Tìm tất cả các cặp số thực (x,y) thỏa mãn x2+9=6y và y2=9x.
Bài 6. Tìm tất cả các số thực a, b, c thỏa mãn a2−4b=3 và b2−2c=−4.
Bài 7. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a+b+c=6 và ab+bc+ca=24.
Bài 8. Chứng minh các hằng đẳng thức
a) 2(A2+B2)=(A+B)2+(A−B)2.
b) (A+B+C)2=A2+B2+C2+2(B+C)(C+A)2.
c) A2+B2+C2−AB−BC−CA=12(A−B)2+(B−C)2+(C−A)2.
d) (A+B)4=A4+4A3B+6A2B2+4AB3+B4.
e) (A+B+C)3=A3+B3+C3+3(A+B)(B+C)(C+A).
f) A3+B3+C3−3ABC=(A+B+C)(A2+B2+C2−AB−BC−CA).