----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1. Hệ phương trình \(\begin{cases} 2x - y = 1 \\ x + y = 2 \end{cases}\) có nghiệm \((x; y)\) là A. \((1; 1)\) B. \((-1; 1)\) C. \((1; -1)\) D. \((-1; -1)\)
Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình \(\begin{cases} x + 2y = 5 \\ 3x + 4y = 5 \end{cases}\) là A. \((x; y) = (5; 5)\) B. \((x; y) = (5; -5)\) C. \((x; y) = (-5; 5)\) D. \((x; y) = (-5; -5)\)
Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình \(\begin{cases} 3x + y = 3 \\ 2x - y = 7 \end{cases}\) là A. \((-2; -3)\) B. \((2; 3)\) C. \((-2; 3)\) D. \((2; -3)\)
Câu 4. Cho hệ phương trình \(\begin{cases} 4x - y = 1 \\ 4y = 7 \end{cases}\) số nghiệm của hệ phương trình là A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Cho hệ phương trình \(\begin{cases} x - y = 1 \\ 2x + 3y = 7 \end{cases}\) có nghiệm \((x; y)\). Kết quả của phép tính \(x + y\) là A. 5 B. 2 C. -3 D. 4
Câu 6. Cho hệ phương trình sau \(\begin{cases} x - y = 3 \\ 3x - 4y = 2 \end{cases}\) có nghiệm \((x; y)\). Kết quả của phép tính \(x^2 + y\) là A. 7000 B. 490 C. 70 D. 700