Phân tích các đa thức sau thành nhân tử----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \( 4x^2 - 12x - 16 \) b) \( 3x^2 + 13x - 10 \) c) \( 2x^2 - 5x - 12 \) d) \( 3x^2 - 16x + 5 \) e) \( 2x^2 - 5x - 12 \) f) \( 3x^2 - 13x + 36 \) Bài 2. Phân tích các thức sau thành nhân tử: a) \( x^4 - 7x^2 + 6 \) b) \( x^4 + 2x^2 - 3 \) c) \( x^4 + x^2 + 1 \) d) \( 2x^3 - 35x + 75 \) e) \( 3x^3 - x^2 + x + 3 \) f) \( 6x^2 + x + 1 \) Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) \( x^2 + 4x - 29 + 24 \) b) \( x^3 + 6x^2 + 11x + 6 \) c) \( 3x^3 - 7x^2 + 17x - 5 \) d) \( 2x^3 - 5x^2 + 8x - 3 \) e) \( 3x^3 - 14x^2 + 4x + 3 \) f) \( x^3 + 5x^2 + 8x + 4 \) Bài 4. Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) \( x^4 + 2019x^2 + 2019 \) b) \( x^4 + 2004x^2 + 2003x + 2004 \) Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) \( x^4 + 6x^3 - 7x^2 - 6x + 1 \) b) \( (x^2 - 4)(x^2 - 10) - 72 \) c) \( (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) - 24 \) d) \( 4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) - 3x^2 \) Bài 6. Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) \( x^4 + x^3 + 2x^2 + x + 1 \) b) \( 6a^4 + 7a^3 - 37a^2 - 8a + 12 \) c) \( (x^2 - 3x - 4)(x^2 - x - 6) - 24 \) d) \( (x - 4)(x - 5)(x - 6)(x - 7) -1680 \) Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) \( 4x^4 + 81 \) b) \( 64x^4 + y^4 \) c) \( 4x^4 + y^4 \) d) \( 4x^4 + 1 \) e) \( x^1y^4 + 4 \) f) \( x^4 + 324 \) |