Cko Tàikhoanphu | Chat Online
15/08 13:05:47

Trong các công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều


Câu 1: Trong các công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều, v2 - v02 = 2as  ta có các điều kiện nào dưới đây.

A. s > 0; a > 0; v > v0      B. s > 0; a < 0; v < v0     

C. s > 0; a > 0; v < v0          D. s > 0;  a < 0;  v > v0                                                       

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Vận tốc của chuyển động thẳng đều được xác định bằng quãng đường chia cho thời gian.

B. Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian.

C. Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động.

D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

Câu 3: Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là

A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s.

B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s.

C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s.        

D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s.

Câu 4: Với chiều (+) là chiều chuyển động, trong công thức s = v0t + at2/2 của chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là:

A. Gia tốc B. Quãng đường.    C. Vận tốc  D. Thời gian.

Câu 5: Trong các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?

A. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị (+). B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.

C. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị (-).    D. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (+).

Câu 6: Một vật tăng tốc trong một khoảng thời gian nào đó dọc theo trục Ox. Vậy vận tốc và gia tốc của nó trong khoảng thời gian này có thể:

A. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị (-).   

B. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (-).

C. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (+).   

D. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị bằng 0.

Câu 47. Gia tốc là một đại lượng

A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.

B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.

C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.

D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.

Câu 48. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều

A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lón không đổi.

C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 49. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có

A. tích v.a > 0. B. a luôn dương,

C. v tăng theo thời gian. D. a luôn ngược dấu với v.

Câu 50. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc A. Chuyển động có

A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều.

B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.

C. a. v < 0 là chuyển chậm dần đều.

D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.

Câu 51. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có

A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.

B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.

C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian.

D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 52. Chuyển động thẳng chậm dần đều có

A. quĩ đạo là đường cong bất kì.

B. độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật.

C. quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian.

D. vectơ vận tốc vuông góc với quĩ đạo của chuyển động.

Câu 53. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn v (m/s)

A. MN. B. NO.

C. OP. D. PQ.

 

 

Câu 54. Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có

A. gia tốc không đổi.

B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian.

D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều.

Câu 55. Chọn phát biểu đúng:

A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lón hcm gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.

B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.

C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.

D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phưong, chiều và độ lớn không đổi.

Câu 56. Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: 

A.  B.  

C. D.

Câu 57. Chọn phát biểu sai:

A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.

B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.

C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.

D. Vận tốc tức thời của chuyển động thắng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

Câu 58. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A.  (a và v0 cùng dấu). B.  (a và v0 trái dấu).

C.  (a và v0 cùng dấu). D.  (a và v0 trái dấu).

Câu 59. Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

A.  (a và v0 cùng dấu). B.  (a và v0 trái dâu).

C.  (a và v0 cùng dấu). D.  ( a và v0 trái dấu)

Câu 60. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc ( ) của chuyển động thẳng nhanh dần đều, ta có các điều kiện nào dưới đây?

A. s > 0; a > 0; v > v0. B. s > 0; a < 0; v < v0

C. s > 0; a > 0; v < v0. D. s > 0; a < 0; v > v0.

Câu 61. Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm

A. vectơ gia tốc tức thời. B. vectơ gia tốc trung bình,

C. vectơ vận tốc tức thời. D. vectơ vận tốc trung bình. 

Câu 62. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thắng được biểu diễn như hình vẽ.Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều?

A. Từ 0 đến t1. B. Từ t1 đến t2. C. Từ t2 đến t1. D. Từ 0 đến t2.

Câu 63. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì

A. v luôn dương. B. a luôn dương.

C. tích a.v luôn dương. D. tích a.v luôn âm.

Câu 64. Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox?

A. s = 2t − 3t2. B. x = 5t2 − 2t + 5.

C. v = 4 − t. D. x = 2 − 5t − t2.

Câu 65. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 10 + 5t − 4t2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:

A. v = −8t + 5 (m/s). B. v = 8t − 5 (m/s).

C. v = −4t + 5 (m/s). D. v = −4t − 5 (m/s).

Câu 66. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi

B. Gia tốc của chuyển động không đổi

C. Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian

D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian

Câu 67.Phát biểu nào sau đây chưa đúng:

A. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc có giá trị dương

B. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc a cùng dấu với vận tốc v

C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véc tơ vận tốcvà gia tốc ngược chiều nhau

D. Trong chuyển động thẳng có vận tốc tăng 1 lượng bằng nhau sau 1 đơn vị thời gian là chuyển động thẳng nhanh dần đều

Câu 68. Trong công tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:  thì:

A. a luôn luôn dương     B. a luôn luôn cùng dấu với v

C. a luôn ngược dấu với v  D. v luôn luôn dương

Câu 69. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , tính chất nào sau đây sai?

A. Tích số a.v không đổi C. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian

B. Gia tốc a không đổi D. Phương trình chuyển động là hàm số bậc 2 theo thời gian

Câu 70. Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2

A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s.

B. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s.

C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s.

D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s.

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn