Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trong các công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều

Câu 1: Trong các công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều, v2 - v02 = 2as  ta có các điều kiện nào dưới đây.

A. s > 0; a > 0; v > v0      B. s > 0; a < 0; v < v0     

C. s > 0; a > 0; v < v0          D. s > 0;  a < 0;  v > v0                                                       

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Vận tốc của chuyển động thẳng đều được xác định bằng quãng đường chia cho thời gian.

B. Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian.

C. Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động.

D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

Câu 3: Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là

A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s.

B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s.

C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s.        

D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s.

Câu 4: Với chiều (+) là chiều chuyển động, trong công thức s = v0t + at2/2 của chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là:

A. Gia tốc B. Quãng đường.    C. Vận tốc  D. Thời gian.

Câu 5: Trong các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?

A. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị (+). B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.

C. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị (-).    D. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (+).

Câu 6: Một vật tăng tốc trong một khoảng thời gian nào đó dọc theo trục Ox. Vậy vận tốc và gia tốc của nó trong khoảng thời gian này có thể:

A. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị (-).   

B. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (-).

C. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (+).   

D. vận tốc có giá trị (+); gia tốc có giá trị bằng 0.

Câu 47. Gia tốc là một đại lượng

A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.

B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.

C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.

D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.

Câu 48. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều

A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lón không đổi.

C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 49. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có

A. tích v.a > 0. B. a luôn dương,

C. v tăng theo thời gian. D. a luôn ngược dấu với v.

Câu 50. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc A. Chuyển động có

A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều.

B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.

C. a. v < 0 là chuyển chậm dần đều.

D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.

Câu 51. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có

A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.

B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.

C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian.

D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.

Câu 52. Chuyển động thẳng chậm dần đều có

A. quĩ đạo là đường cong bất kì.

B. độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật.

C. quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian.

D. vectơ vận tốc vuông góc với quĩ đạo của chuyển động.

Câu 53. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn v (m/s)

A. MN. B. NO.

C. OP. D. PQ.

 

 

Câu 54. Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có

A. gia tốc không đổi.

B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian.

D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều.

Câu 55. Chọn phát biểu đúng:

A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lón hcm gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.

B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.

C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.

D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phưong, chiều và độ lớn không đổi.

Câu 56. Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: 

A.  B.  

C. D.

Câu 57. Chọn phát biểu sai:

A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.

B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.

C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.

D. Vận tốc tức thời của chuyển động thắng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

Câu 58. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A.  (a và v0 cùng dấu). B.  (a và v0 trái dấu).

C.  (a và v0 cùng dấu). D.  (a và v0 trái dấu).

Câu 59. Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

A.  (a và v0 cùng dấu). B.  (a và v0 trái dâu).

C.  (a và v0 cùng dấu). D.  ( a và v0 trái dấu)

Câu 60. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc ( ) của chuyển động thẳng nhanh dần đều, ta có các điều kiện nào dưới đây?

A. s > 0; a > 0; v > v0. B. s > 0; a < 0; v < v0

C. s > 0; a > 0; v < v0. D. s > 0; a < 0; v > v0.

Câu 61. Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm

A. vectơ gia tốc tức thời. B. vectơ gia tốc trung bình,

C. vectơ vận tốc tức thời. D. vectơ vận tốc trung bình. 

Câu 62. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thắng được biểu diễn như hình vẽ.Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều?

A. Từ 0 đến t1. B. Từ t1 đến t2. C. Từ t2 đến t1. D. Từ 0 đến t2.

Câu 63. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì

A. v luôn dương. B. a luôn dương.

C. tích a.v luôn dương. D. tích a.v luôn âm.

Câu 64. Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox?

A. s = 2t − 3t2. B. x = 5t2 − 2t + 5.

C. v = 4 − t. D. x = 2 − 5t − t2.

Câu 65. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 10 + 5t − 4t2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:

A. v = −8t + 5 (m/s). B. v = 8t − 5 (m/s).

C. v = −4t + 5 (m/s). D. v = −4t − 5 (m/s).

Câu 66. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A. Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi

B. Gia tốc của chuyển động không đổi

C. Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian

D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian

Câu 67.Phát biểu nào sau đây chưa đúng:

A. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc có giá trị dương

B. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc a cùng dấu với vận tốc v

C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véc tơ vận tốcvà gia tốc ngược chiều nhau

D. Trong chuyển động thẳng có vận tốc tăng 1 lượng bằng nhau sau 1 đơn vị thời gian là chuyển động thẳng nhanh dần đều

Câu 68. Trong công tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:  thì:

A. a luôn luôn dương     B. a luôn luôn cùng dấu với v

C. a luôn ngược dấu với v  D. v luôn luôn dương

Câu 69. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , tính chất nào sau đây sai?

A. Tích số a.v không đổi C. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian

B. Gia tốc a không đổi D. Phương trình chuyển động là hàm số bậc 2 theo thời gian

Câu 70. Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2

A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s.

B. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s.

C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s.

D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
53
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án cho các câu hỏi:

**Câu 1:** A. s > 0; a > 0; v > v0

**Câu 2:** B. Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian. (Đúng là quãng đường = vận tốc * thời gian)

**Câu 3:** C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s. (Đúng là sau 2s, vận tốc sẽ bằng 2 + 4*2 = 10 m/s)

**Câu 4:** C. Vận tốc

**Câu 5:** B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi. (Có thể có gia tốc không đổi và vận tốc biến đổi)

**Câu 6:** C. vận tốc có giá trị (-); gia tốc có giá trị (+).

**Câu 47:** C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.

**Câu 48:** D. ngược hướng với vectơ vận tốc.

**Câu 49:** A. tích v.a < 0.

**Câu 50:** D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.

**Câu 51:** A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.

**Câu 52:** B. độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật.

**Câu 53:** A. MN.

**Câu 54:** C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian.

**Câu 55:** D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.

**Câu 56:** C. s = v0t + (1/2)at²

**Câu 57:** A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.

**Câu 58:** A. (a và v0 cùng dấu).

**Câu 59:** D. (a và v0 trái dấu).

**Câu 60:** A. s > 0; a > 0; v > v0.

**Câu 61:** C. vectơ vận tốc tức thời.

**Câu 62:** B. Từ t1 đến t2.

**Câu 63:** C. tích a.v luôn dương.

**Câu 64:** A. s = 2t - 3t².

**Câu 65:** C. v = -4t + 5 (m/s).

**Câu 66:** A. Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi.

**Câu 67:** A. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc có giá trị dương.

**Câu 68:** B. a luôn luôn cùng dấu với v.

**Câu 69:** A. Tích số a.v không đổi.

**Câu 70:** C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s.

Hy vọng đáp án trên giúp ích cho bạn!
1
0
GuraChan
15/08 13:11:37
+4đ tặng


**Câu 1:** A

**Câu 2:** B

**Câu 3:** D

**Câu 4:** B

**Câu 5:** B

**Câu 6:** C

**Câu 47:** D

**Câu 48:** B

**Câu 49:** D

**Câu 50:** C

**Câu 51:** A

**Câu 52:** B

**Câu 53:** A

**Câu 54:** C

**Câu 55:** D

**Câu 56:** (Không có phương án được cung cấp)

**Câu 57:** A

**Câu 58:** A

**Câu 59:** B

**Câu 60:** A

**Câu 61:** A

**Câu 62:** B

**Câu 63:** C

**Câu 64:** A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo