Phân tích đa thức thành nhân tử
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân tử
1) \( x^2 - 2xy - 4y^2 \)
2) \( 4 - x^2 - 2y - y^2 \)
3) \( x^2 - 4y - 4xy \)
4) \( -x^2 - 2y - 9 \)
5) \( -2y^2 - 9 \)
6) \( -9 \)
7) \( x^2 - 2y^2 - 5 \)
8) \( -16 - 4y^2 \)
9) \( 25 - 4y^2 \)
10) \( -9 + 14y - 16y^2 \)
11) \( x^2 - 2y^2 - 1 \)
12) \( x^2 - 2y - 9 \)
13) \( 25 - 4x^2 - 4y^2 \)
14) \( 36 - 16y - 4y^2 \)
15) \( x^2 - 16 - 4y^2 \)
16) \( -4x - 4y + 12 \)
17) \( x^2 - 2y - 9 \)
18) \( -4x + 4y - 16 \)
19) \( x^2 - 2y^2 - 4y \)
20) \( x^2 + y^2 - 9 \)
21) \( x^2 - 2xy - 4y^2 \)
22) \( 3x^3 + 6y + 3y^2 - 12 \)
23) \( 3x^3 + 6y^3 + 3y - 3z^2 \)