Nguyễn Đắc Lâm | Chat Online
21/08 10:43:00

Hệ thần kinh người gồm mấy bộ phận


  Câu 1. Hệ thần kinh người gồm mấy bộ phận?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2. Hệ thần kinh người bao gồm

A. Tủy sống và tim mạch.                                      B. Bộ não và các cơ.

C. Bộ phận trung ương và ngoại biên. D. Tủy sống và hệ cơ xương.

Câu 3. Hệ thần kinh có chức năng

A. điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể.

B. giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.

C. điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa.  D. sản xuất tế bào thần kinh.

Câu 4. Điều nào sau đây khi nói về chức năng của hệ thần kinh?

(1) Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể.

(2) Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.

(3) Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa.        (4) Sản xuất tế bào thần kinh.

(5) Đảm bảo cơ thể là một khối thống nhất.

(6) Giúp cơ thể thích nghi với môi trường ngoài và môi trường trong cơ thể.

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (5).        C. (1), (4), (5). D. (1), (5), (6).

Câu 5. Cơ quan thuộc bộ phận thần kinh trung ương là

A. não và tủy sống.      B. não và các dây thần kinh.

C. tủy sống và các dây thần kinh.      D. não và hạch thần kinh.

Câu 6. Ở hệ thần kinh người, thành phần không đúng khi nói về thành phần thuộc bộ phận thần kinh trung ương là

A. tiểu não. B. trụ não. C. tủy sống. D. hạch thần kinh.

Câu 7. Ở hệ thần kinh người, thành phần không đúng khi nói về thành phần thuộc bộ phận thần kinh ngoại biên là

A. bó sợi vận động.    B. bó sợi cảm giác.      C. tủy sống. D. hạch thần kinh.

Câu 8. Tủy sống nằm trong .….. của cơ thể.

Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

A. ống xương sống.   B. hộp sọ.    C. ống các loại xương dài.     D. cột sống (phần cùng cụt).

Câu 9. Số ý đúng khi nói về bệnh liên quan đến hệ thần kinh:

(1) Đột quỵ. (2) Parkinson.  (3) Cushing. (4) Alzheimer.     (5) Suy tim.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 10. Các phương pháp đúng đề phòng bệnh hệ thần kinh là

(1) Luyện tập thể thao thường xuyên.    .(3) Tăng cường sử dụng chất kích thích.

(4) Suy nghĩ tích cực và hạn chế tham gia các hoạt động xã hội.    (2) Đảm bảo giấc ngủ

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).            C. (1), (2). D. (1), (2), (3), (4).

Câu 11. Chất gây nghiện là những chất làm ………, làm cho cơ thể phụ thuộc và muốn sử dụng chất đó.          Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

A. ức chế hệ thần kinh.      B. hủy hoại các tế bào thần kinh.            C. rối loạn trí nhớ.

D. thay đổi chức năng bình thường của cơ thể.

Câu 12. Sản phẩm của chất gây nghiện là

A. thuốc lá, rượu bia. B. ma túy, thuốc lắc, thuốc ngủ.

C. cocain, cocacola, heroin. D. thuốc ngủ, thuốc trầm cảm.

Câu 13. Khi vào cơ thể, chất gây nghiện thường gây tác động ……. gây hưng phấn hệ thần kinh, gây ảo giác.         Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

A. ức chế. B. kích thích. C. cộng hưởng. D. tức thời.

Câu 14. Số yếu tố đúng khi nói về yếu tố bị ảnh hưởng của chất chất gây nghiện lên cơ thể là

(1) Hành vi; (2) Nhận thức;         (3) Ý thức; (4) Giới tính.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc sử dụng thường xuyên chất gây nghiện?

A. Rối loạn trí nhớ, giấc ngủ. B. Trầm cảm, hoang tưởng.

C. Hủy hoại các tế bào thần kinh. D. Rối loạn thị giác.

Câu 16. Ý nào dưới đây không đúng?

A. Cơ thể con người là một khối thống nhất.

B. Sức khỏe con người phụ thuộc vào trạng thái của hệ thần kinh.

C. Cơ thể con người điều khiển hoạt động theo suy nghĩ chứ không phải hệ thần kinh.

D. Mọi hoạt động của con người đều chịu sự điều khiển, điều hòa và phối hợp của hệ thần kinh.

Câu 17. Trong sinh giới, khả năng tư duy trừu tượng chỉ có ở

A. Con người. B. Động vật linh trưởng.   C. Động vật có xương sống.  D. Thú có túi.

Câu 18. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. hạch thần kinh.   B. dây thần kinh.        C. cúc xinap. D. neuron.

Câu 19. Số lượng tế bào não của người trưởng thành là

A. 10 tỉ. B. 1 000 tỉ. C. 100 tỉ. D. 1 tỉ.

Câu 20. Cơ quan giúp cơ thể cảm nhận các kích thích từ môi trường là

A. cảm giác. B. não. C. tủy sống. D. thận.

Câu 21. Chúng ta thấy được lá cờ hình chữ nhật, sao vàng trên nền đỏ là nhờ cơ quan

A. thị giác. B. thính giác. C. vị giác. D. khứu giác.

Câu 22. Chúng ta ăn đường thấy ngọt, ăn muối thấy mặn là nhờ cơ quan

A. thị giác. B. xúc giác. C. vị giác. D. khứu giác.

Câu 23. Chúng ta ngửi thấy mùi thơm của nước hoa là nhờ cơ quan

A. thị giác. B. thính giác. C. xúc giác. D. khứu giác.

Câu 24. Chúng ta nghe được tiếng hát là nhờ cơ quan

A. thị giác. B. thính giác. C. vị giác. D. xúc giác.

Câu 25. Da người có thể cảm nhận

(1) Xúc giác; (2) Nhiệt độ;       (3) Áp lực; (4) Đau.

A. (1). B. (1), (2). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).

Câu 26. Sắp xếp con đường đi đúng của ánh sáng từ vật đến tế bào thụ cảm ánh sáng

(1) Đồng tử; (2) Thủy tinh thể;            (3) Giác mạc; (4) Võng mạc.

A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (3) → (2) → (4).

C. (3) → (1) → (2) → (4). D. (3) → (1) → (4) → (2).

Câu 27. Thành phần dẫn truyền xung thần kinh từ thụ cảm ánh sáng lên trung khu thị giác là

A. thủy tinh thể.  B. võng mạc.           C. màng mạch. D. dây thần kinh thị giác.

Câu 28. Điểm vàng trên võng mạc là

A. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ nhận biết được.

B. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ không nhận biết được.

C. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ nhiều xung thần kinh nhất.

D. điểm mà vật có màu vàng được thu nhận hình ảnh.

Câu 29. Điểm mù trên võng mạc là

A. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ nhận biết được.

B. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ không nhận biết được.

C. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ nhiều xung thần kinh nhất.

D. điểm mà vật có màu đen được thu nhận hình ảnh.

Câu 30. Bệnh về mắt bao gồm

A. viêm kết mạc, đục thủy tinh thể, cận thị.                B. cận thị, lẹo mắt, tăng nhãn áp.

C. tăng nhãn áp, viêm giác mạc.                                 D. cận thị, viễn thị, loạn thị.

Câu 31. Tật khúc xạ về mắt bao gồm

A. viêm kết mạc, đục thủy tinh thể, cận thị.                 B. cận thị, lẹo mắt, tăng nhãn áp.

C. tăng nhãn áp, viêm giác mạc.                                         D. cận thị, viễn thị, loạn thị.

Câu 32. Vitamin cần đảm bảo đầy đủ trong chế độ dinh dưỡng để đề phòng bệnh, tật về mắt là

A. Vitamin A. B. Vitamin D. C. Vitamin E. D. Vitamin K.

Câu 33. Điều đúng khi nói về phòng bệnh, tật về mắt là

A. thời gian ngủ phù hợp, đọc sách với khoảng cách gần.

B. không sử dụng các thiết bị điện thử (ti vi, máy tính).

C. không dùng chung khăn mặt để tránh nhiễm khuẩn gây bệnh.

D. Nếu bị tật khúc xạ không nên đeo kính có độ.

Câu 34. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật

A. cận thị. B. viễn thị. C. loạn thị. D. khiếm thị.

Câu 35. Nhờ khả năng điều tiết của ……. mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.

Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

A. thủy dịch. B. thủy tinh thể.     C. dịch thủy tinh. D. giác mạc.

Câu 36. Cơ quan cảm giác âm thanh gồm

A. tai ngoài, tai giữa, tai trong.         D. tai, màng nhĩ, ốc tai và tế bào thụ cảm âm thanh.

B. tai và ốc tai.              C. tai, dây thần kinh thính giác và trung khu thính giác ở não bộ.

Câu 37. Cấu tạo của tai không bao gồm

A. tai ngoài. B. tai giữa C. tai trong. D. ốc tai.

Câu 38. Tai trong có các tế bào cảm thụ âm thanh nằm ở

A. ốc tai. B. xương tai. C. màng nhĩ. D. ống tai.

Câu 39. Sắp xếp con đường truyền âm thanh từ nguồn phát âm đến tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai

(1) Màng nhĩ; (2) Xương tai giữa;             (3) Ốc tai; (4) Ống tai ngoài.

A. (1) → (4) → (2) → (3). B. (4) → (2) → (1) → (3).

C. (1) → (2) → (4) → (3). D. (4) → (1) → (2) → (3).

Câu 40. Trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa là do

A. vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.

B. vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

C. vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.

D. vì trẻ em viêm họng thường ở bẩn.

Câu 41. Ráy tai có là do

A. các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.            B. tai ẩm.

C. tế bào thụ cảm tiết ra.                                         D. chất dịch ở màng trong của tai tiết ra.

Câu 42. Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?

A. Tai trái. B. Tai phải. C. Cả hai tai. D. Tùy thời điểm.

Câu 43. Để bảo vệ tai, điều nào sau đây không đúng:

 A. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiểu nguy cơ viêm tai giữa.

 B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ.

 C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…).

 D. Không được nghe nhạc bằng tai nghe.

Câu 44. Ở tai giữa của chúng ta tồn tại mấy loại xương?

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 45. Phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên để tránh

A. làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.  B. dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ.

C. làm giảm tính đàn hồi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.

D. làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.

Câu 46. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là

A. màng cơ sở. B. màng tiền đình.      C. màng nhĩ. D. màng cửa bầu dục.

Câu 47: Ở người, loại xương được gắn trực tiếp với màng nhĩ là

A. xương bàn đạp.    B. xương đe.     C. xương búa. D. xương đòn.

Câu 48. Vai trò của tai ngoài đối với khả năng nghe của con người là

A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm.         B. Xử lí các kích thích về sóng âm.

C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian.

D. Truyền sóng âm về não bộ.

Câu 49. Thành phần không thuộc tai trong là

A. ống bán khuyên.     B. dây thần kinh số VIII.       C. ốc tai. D. màng nhĩ.

Câu 50. Các tế bào  thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng bên. B. màng cơ sở.     C. màng tiền đình. D. màng cửa bầu dục.

Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn