Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hệ thần kinh người gồm mấy bộ phận

  Câu 1. Hệ thần kinh người gồm mấy bộ phận?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2. Hệ thần kinh người bao gồm

A. Tủy sống và tim mạch.                                      B. Bộ não và các cơ.

C. Bộ phận trung ương và ngoại biên. D. Tủy sống và hệ cơ xương.

Câu 3. Hệ thần kinh có chức năng

A. điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể.

B. giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.

C. điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa.  D. sản xuất tế bào thần kinh.

Câu 4. Điều nào sau đây khi nói về chức năng của hệ thần kinh?

(1) Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể.

(2) Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.

(3) Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa.        (4) Sản xuất tế bào thần kinh.

(5) Đảm bảo cơ thể là một khối thống nhất.

(6) Giúp cơ thể thích nghi với môi trường ngoài và môi trường trong cơ thể.

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (5).        C. (1), (4), (5). D. (1), (5), (6).

Câu 5. Cơ quan thuộc bộ phận thần kinh trung ương là

A. não và tủy sống.      B. não và các dây thần kinh.

C. tủy sống và các dây thần kinh.      D. não và hạch thần kinh.

Câu 6. Ở hệ thần kinh người, thành phần không đúng khi nói về thành phần thuộc bộ phận thần kinh trung ương là

A. tiểu não. B. trụ não. C. tủy sống. D. hạch thần kinh.

Câu 7. Ở hệ thần kinh người, thành phần không đúng khi nói về thành phần thuộc bộ phận thần kinh ngoại biên là

A. bó sợi vận động.    B. bó sợi cảm giác.      C. tủy sống. D. hạch thần kinh.

Câu 8. Tủy sống nằm trong .….. của cơ thể.

Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

A. ống xương sống.   B. hộp sọ.    C. ống các loại xương dài.     D. cột sống (phần cùng cụt).

Câu 9. Số ý đúng khi nói về bệnh liên quan đến hệ thần kinh:

(1) Đột quỵ. (2) Parkinson.  (3) Cushing. (4) Alzheimer.     (5) Suy tim.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 10. Các phương pháp đúng đề phòng bệnh hệ thần kinh là

(1) Luyện tập thể thao thường xuyên.    .(3) Tăng cường sử dụng chất kích thích.

(4) Suy nghĩ tích cực và hạn chế tham gia các hoạt động xã hội.    (2) Đảm bảo giấc ngủ

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).            C. (1), (2). D. (1), (2), (3), (4).

Câu 11. Chất gây nghiện là những chất làm ………, làm cho cơ thể phụ thuộc và muốn sử dụng chất đó.          Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

A. ức chế hệ thần kinh.      B. hủy hoại các tế bào thần kinh.            C. rối loạn trí nhớ.

D. thay đổi chức năng bình thường của cơ thể.

Câu 12. Sản phẩm của chất gây nghiện là

A. thuốc lá, rượu bia. B. ma túy, thuốc lắc, thuốc ngủ.

C. cocain, cocacola, heroin. D. thuốc ngủ, thuốc trầm cảm.

Câu 13. Khi vào cơ thể, chất gây nghiện thường gây tác động ……. gây hưng phấn hệ thần kinh, gây ảo giác.         Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

A. ức chế. B. kích thích. C. cộng hưởng. D. tức thời.

Câu 14. Số yếu tố đúng khi nói về yếu tố bị ảnh hưởng của chất chất gây nghiện lên cơ thể là

(1) Hành vi; (2) Nhận thức;         (3) Ý thức; (4) Giới tính.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc sử dụng thường xuyên chất gây nghiện?

A. Rối loạn trí nhớ, giấc ngủ. B. Trầm cảm, hoang tưởng.

C. Hủy hoại các tế bào thần kinh. D. Rối loạn thị giác.

Câu 16. Ý nào dưới đây không đúng?

A. Cơ thể con người là một khối thống nhất.

B. Sức khỏe con người phụ thuộc vào trạng thái của hệ thần kinh.

C. Cơ thể con người điều khiển hoạt động theo suy nghĩ chứ không phải hệ thần kinh.

D. Mọi hoạt động của con người đều chịu sự điều khiển, điều hòa và phối hợp của hệ thần kinh.

Câu 17. Trong sinh giới, khả năng tư duy trừu tượng chỉ có ở

A. Con người. B. Động vật linh trưởng.   C. Động vật có xương sống.  D. Thú có túi.

Câu 18. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. hạch thần kinh.   B. dây thần kinh.        C. cúc xinap. D. neuron.

Câu 19. Số lượng tế bào não của người trưởng thành là

A. 10 tỉ. B. 1 000 tỉ. C. 100 tỉ. D. 1 tỉ.

Câu 20. Cơ quan giúp cơ thể cảm nhận các kích thích từ môi trường là

A. cảm giác. B. não. C. tủy sống. D. thận.

Câu 21. Chúng ta thấy được lá cờ hình chữ nhật, sao vàng trên nền đỏ là nhờ cơ quan

A. thị giác. B. thính giác. C. vị giác. D. khứu giác.

Câu 22. Chúng ta ăn đường thấy ngọt, ăn muối thấy mặn là nhờ cơ quan

A. thị giác. B. xúc giác. C. vị giác. D. khứu giác.

Câu 23. Chúng ta ngửi thấy mùi thơm của nước hoa là nhờ cơ quan

A. thị giác. B. thính giác. C. xúc giác. D. khứu giác.

Câu 24. Chúng ta nghe được tiếng hát là nhờ cơ quan

A. thị giác. B. thính giác. C. vị giác. D. xúc giác.

Câu 25. Da người có thể cảm nhận

(1) Xúc giác; (2) Nhiệt độ;       (3) Áp lực; (4) Đau.

A. (1). B. (1), (2). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).

Câu 26. Sắp xếp con đường đi đúng của ánh sáng từ vật đến tế bào thụ cảm ánh sáng

(1) Đồng tử; (2) Thủy tinh thể;            (3) Giác mạc; (4) Võng mạc.

A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (1) → (3) → (2) → (4).

C. (3) → (1) → (2) → (4). D. (3) → (1) → (4) → (2).

Câu 27. Thành phần dẫn truyền xung thần kinh từ thụ cảm ánh sáng lên trung khu thị giác là

A. thủy tinh thể.  B. võng mạc.           C. màng mạch. D. dây thần kinh thị giác.

Câu 28. Điểm vàng trên võng mạc là

A. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ nhận biết được.

B. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ không nhận biết được.

C. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ nhiều xung thần kinh nhất.

D. điểm mà vật có màu vàng được thu nhận hình ảnh.

Câu 29. Điểm mù trên võng mạc là

A. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ nhận biết được.

B. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ không nhận biết được.

C. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ nhiều xung thần kinh nhất.

D. điểm mà vật có màu đen được thu nhận hình ảnh.

Câu 30. Bệnh về mắt bao gồm

A. viêm kết mạc, đục thủy tinh thể, cận thị.                B. cận thị, lẹo mắt, tăng nhãn áp.

C. tăng nhãn áp, viêm giác mạc.                                 D. cận thị, viễn thị, loạn thị.

Câu 31. Tật khúc xạ về mắt bao gồm

A. viêm kết mạc, đục thủy tinh thể, cận thị.                 B. cận thị, lẹo mắt, tăng nhãn áp.

C. tăng nhãn áp, viêm giác mạc.                                         D. cận thị, viễn thị, loạn thị.

Câu 32. Vitamin cần đảm bảo đầy đủ trong chế độ dinh dưỡng để đề phòng bệnh, tật về mắt là

A. Vitamin A. B. Vitamin D. C. Vitamin E. D. Vitamin K.

Câu 33. Điều đúng khi nói về phòng bệnh, tật về mắt là

A. thời gian ngủ phù hợp, đọc sách với khoảng cách gần.

B. không sử dụng các thiết bị điện thử (ti vi, máy tính).

C. không dùng chung khăn mặt để tránh nhiễm khuẩn gây bệnh.

D. Nếu bị tật khúc xạ không nên đeo kính có độ.

Câu 34. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật

A. cận thị. B. viễn thị. C. loạn thị. D. khiếm thị.

Câu 35. Nhờ khả năng điều tiết của ……. mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.

Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:

A. thủy dịch. B. thủy tinh thể.     C. dịch thủy tinh. D. giác mạc.

Câu 36. Cơ quan cảm giác âm thanh gồm

A. tai ngoài, tai giữa, tai trong.         D. tai, màng nhĩ, ốc tai và tế bào thụ cảm âm thanh.

B. tai và ốc tai.              C. tai, dây thần kinh thính giác và trung khu thính giác ở não bộ.

Câu 37. Cấu tạo của tai không bao gồm

A. tai ngoài. B. tai giữa C. tai trong. D. ốc tai.

Câu 38. Tai trong có các tế bào cảm thụ âm thanh nằm ở

A. ốc tai. B. xương tai. C. màng nhĩ. D. ống tai.

Câu 39. Sắp xếp con đường truyền âm thanh từ nguồn phát âm đến tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai

(1) Màng nhĩ; (2) Xương tai giữa;             (3) Ốc tai; (4) Ống tai ngoài.

A. (1) → (4) → (2) → (3). B. (4) → (2) → (1) → (3).

C. (1) → (2) → (4) → (3). D. (4) → (1) → (2) → (3).

Câu 40. Trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa là do

A. vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.

B. vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

C. vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.

D. vì trẻ em viêm họng thường ở bẩn.

Câu 41. Ráy tai có là do

A. các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.            B. tai ẩm.

C. tế bào thụ cảm tiết ra.                                         D. chất dịch ở màng trong của tai tiết ra.

Câu 42. Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?

A. Tai trái. B. Tai phải. C. Cả hai tai. D. Tùy thời điểm.

Câu 43. Để bảo vệ tai, điều nào sau đây không đúng:

 A. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiểu nguy cơ viêm tai giữa.

 B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ.

 C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…).

 D. Không được nghe nhạc bằng tai nghe.

Câu 44. Ở tai giữa của chúng ta tồn tại mấy loại xương?

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 45. Phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên để tránh

A. làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.  B. dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ.

C. làm giảm tính đàn hồi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.

D. làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.

Câu 46. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là

A. màng cơ sở. B. màng tiền đình.      C. màng nhĩ. D. màng cửa bầu dục.

Câu 47: Ở người, loại xương được gắn trực tiếp với màng nhĩ là

A. xương bàn đạp.    B. xương đe.     C. xương búa. D. xương đòn.

Câu 48. Vai trò của tai ngoài đối với khả năng nghe của con người là

A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm.         B. Xử lí các kích thích về sóng âm.

C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian.

D. Truyền sóng âm về não bộ.

Câu 49. Thành phần không thuộc tai trong là

A. ống bán khuyên.     B. dây thần kinh số VIII.       C. ốc tai. D. màng nhĩ.

Câu 50. Các tế bào  thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng bên. B. màng cơ sở.     C. màng tiền đình. D. màng cửa bầu dục.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi về hệ thần kinh và các bộ phận liên quan đến cảm giác:

1. **Câu 1:** Hệ thần kinh người gồm mấy bộ phận?
**Trả lời:** B. 2.

2. **Câu 2:** Hệ thần kinh người bao gồm
**Trả lời:** C. Bộ phận trung ương và ngoại biên.

3. **Câu 3:** Hệ thần kinh có chức năng
**Trả lời:** A. điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể.

4. **Câu 4:** Điều nào sau đây khi nói về chức năng của hệ thần kinh?
**Trả lời:** B. (1), (2), (5).

5. **Câu 5:** Cơ quan thuộc bộ phận thần kinh trung ương là
**Trả lời:** A. não và tủy sống.

6. **Câu 6:** Ở hệ thần kinh người, thành phần không đúng khi nói về thành phần thuộc bộ phận thần kinh trung ương là
**Trả lời:** D. hạch thần kinh.

7. **Câu 7:** Ở hệ thần kinh người, thành phần không đúng khi nói về thành phần thuộc bộ phận thần kinh ngoại biên là
**Trả lời:** C. tủy sống.

8. **Câu 8:** Tủy sống nằm trong ….. của cơ thể.
**Trả lời:** A. ống xương sống.

9. **Câu 9:** Số ý đúng khi nói về bệnh liên quan đến hệ thần kinh:
**Trả lời:** C. 4.

10. **Câu 10:** Các phương pháp đúng đề phòng bệnh hệ thần kinh là
**Trả lời:** C. (1), (2).

11. **Câu 11:** Chất gây nghiện là những chất làm ………
**Trả lời:** D. thay đổi chức năng bình thường của cơ thể.

12. **Câu 12:** Sản phẩm của chất gây nghiện là
**Trả lời:** B. ma túy, thuốc lắc, thuốc ngủ.

13. **Câu 13:** Khi vào cơ thể, chất gây nghiện thường gây tác động ....
**Trả lời:** B. kích thích.

14. **Câu 14:** Số yếu tố đúng khi nói về yếu tố bị ảnh hưởng của chất chất gây nghiện lên cơ thể là
**Trả lời:** C. 3.

15. **Câu 15:** Điều nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc sử dụng thường xuyên chất gây nghiện?
**Trả lời:** D. Rối loạn thị giác.

16. **Câu 16:** Ý nào dưới đây không đúng?
**Trả lời:** C. Cơ thể con người điều khiển hoạt động theo suy nghĩ chứ không phải hệ thần kinh.

17. **Câu 17:** Trong sinh giới, khả năng tư duy trừu tượng chỉ có ở
**Trả lời:** A. Con người.

18. **Câu 18:** Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là
**Trả lời:** D. neuron.

19. **Câu 19:** Số lượng tế bào não của người trưởng thành là
**Trả lời:** C. 100 tỉ.

20. **Câu 20:** Cơ quan giúp cơ thể cảm nhận các kích thích từ môi trường là
**Trả lời:** A. cảm giác.

21. **Câu 21:** Chúng ta thấy được lá cờ hình chữ nhật, sao vàng trên nền đỏ là nhờ cơ quan
**Trả lời:** A. thị giác.

22. **Câu 22:** Chúng ta ăn đường thấy ngọt, ăn muối thấy mặn là nhờ cơ quan
**Trả lời:** C. vị giác.

23. **Câu 23:** Chúng ta ngửi thấy mùi thơm của nước hoa là nhờ cơ quan
**Trả lời:** D. khứu giác.

24. **Câu 24:** Chúng ta nghe được tiếng hát là nhờ cơ quan
**Trả lời:** B. thính giác.

25. **Câu 25:** Da người có thể cảm nhận
**Trả lời:** D. (1), (2), (3), (4).

26. **Câu 26:** Sắp xếp con đường đi đúng của ánh sáng từ vật đến tế bào thụ cảm ánh sáng
**Trả lời:** C. (3) → (1) → (2) → (4).

27. **Câu 27:** Thành phần dẫn truyền xung thần kinh từ thụ cảm ánh sáng lên trung khu thị giác là
**Trả lời:** D. dây thần kinh thị giác.

28. **Câu 28:** Điểm vàng trên võng mạc là
**Trả lời:** A. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ nhận biết được.

29. **Câu 29:** Điểm mù trên võng mạc là
**Trả lời:** B. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ không nhận biết được.

30. **Câu 30:** Bệnh về mắt bao gồm
**Trả lời:** A. viêm kết mạc, đục thủy tinh thể, cận thị.

31. **Câu 31:** Tật khúc xạ về mắt bao gồm
**Trả lời:** D. cận thị, viễn thị, loạn thị.

32. **Câu 32:** Vitamin cần đảm bảo đầy đủ trong chế độ dinh dưỡng để đề phòng bệnh, tật về mắt là
**Trả lời:** A. Vitamin A.

33. **Câu 33:** Điều đúng khi nói về phòng bệnh, tật về mắt là
**Trả lời:** C. không dùng chung khăn mặt để tránh nhiễm khuẩn gây bệnh.

34. **Câu 34:** Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật
**Trả lời:** A. cận thị.

35. **Câu 35:** Nhờ khả năng điều tiết của ……. mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
**Trả lời:** B. thủy tinh thể.

36. **Câu 36:** Cơ quan cảm giác âm thanh gồm
**Trả lời:** A. tai ngoài, tai giữa, tai trong.

37. **Câu 37:** Cấu tạo của tai không bao gồm
**Trả lời:** D. ốc tai.

38. **Câu 38:** Tai trong có các tế bào cảm thụ âm thanh nằm ở
**Trả lời:** A. ốc tai.

39. **Câu 39:** Sắp xếp con đường truyền âm thanh từ nguồn phát âm đến tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai
**Trả lời:** B. (4) → (2) → (1) → (3).

40. **Câu 40:** Trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa là do
**Trả lời:** B. vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

41. **Câu 41:** Ráy tai có là do
**Trả lời:** A. các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.

42. **Câu 42:** Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?
**Trả lời:** B. Tai phải.

43. **Câu 43:** Để bảo vệ tai, điều nào sau đây không đúng:
**Trả lời:** D. Không được nghe nhạc bằng tai nghe.

44. **Câu 44:** Ở tai giữa của chúng ta tồn tại mấy loại xương?
**Trả lời:** C. 3.

45. **Câu 45:** Phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên để tránh
**Trả lời:** D. làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.

46. **Câu 46:** Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
**Trả lời:** C. màng nhĩ.

47. **Câu 47:** Ở người, loại xương được gắn trực tiếp với màng nhĩ là
**Trả lời:** C. xương búa.

48. **Câu 48:** Vai trò của tai ngoài đối với khả năng nghe của con người là
**Trả lời:** A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm.

49. **Câu 49:** Thành phần không thuộc tai trong là
**Trả lời:** D. màng nhĩ.

50. **Câu 50:** Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
**Trả lời:** B. màng cơ sở.
1
0
GuraChan
21/08 10:44:04
+5đ tặng

1. **Hệ thần kinh người gồm mấy bộ phận?**
   - B. 2

2. **Hệ thần kinh người bao gồm**
   - C. Bộ phận trung ương và ngoại biên.

3. **Hệ thần kinh có chức năng**
   - A. điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể.

4. **Điều nào sau đây khi nói về chức năng của hệ thần kinh?**
   - B. (1), (2), (5).

5. **Cơ quan thuộc bộ phận thần kinh trung ương là**
   - A. não và tủy sống.

6. **Ở hệ thần kinh người, thành phần không đúng khi nói về thành phần thuộc bộ phận thần kinh trung ương là**
   - D. hạch thần kinh.

7. **Ở hệ thần kinh người, thành phần không đúng khi nói về thành phần thuộc bộ phận thần kinh ngoại biên là**
   - C. tủy sống.

8. **Tủy sống nằm trong ……. của cơ thể.**
   - A. ống xương sống.

9. **Số ý đúng khi nói về bệnh liên quan đến hệ thần kinh:**
   - C. 4.

10. **Các phương pháp đúng đề phòng bệnh hệ thần kinh là**
    - B. (1), (2), (4).

11. **Chất gây nghiện là những chất làm ………, làm cho cơ thể phụ thuộc và muốn sử dụng chất đó.**
    - D. thay đổi chức năng bình thường của cơ thể.

12. **Sản phẩm của chất gây nghiện là**
    - B. ma túy, thuốc lắc, thuốc ngủ.

13. **Khi vào cơ thể, chất gây nghiện thường gây tác động ……. gây hưng phấn hệ thần kinh, gây ảo giác.**
    - B. kích thích.

14. **Số yếu tố đúng khi nói về yếu tố bị ảnh hưởng của chất gây nghiện lên cơ thể là**
    - C. 3.

15. **Điều nào sau đây không đúng khi nói về hậu quả của việc sử dụng thường xuyên chất gây nghiện?**
    - D. Rối loạn thị giác.

16. **Ý nào dưới đây không đúng?**
    - C. Cơ thể con người điều khiển hoạt động theo suy nghĩ chứ không phải hệ thần kinh.

17. **Trong sinh giới, khả năng tư duy trừu tượng chỉ có ở**
    - A. Con người.

18. **Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là**
    - D. neuron.

19. **Số lượng tế bào não của người trưởng thành là**
    - C. 100 tỉ.

20. **Cơ quan giúp cơ thể cảm nhận các kích thích từ môi trường là**
    - A. cảm giác.

21. **Chúng ta thấy được lá cờ hình chữ nhật, sao vàng trên nền đỏ là nhờ cơ quan**
    - A. thị giác.

22. **Chúng ta ăn đường thấy ngọt, ăn muối thấy mặn là nhờ cơ quan**
    - C. vị giác.

23. **Chúng ta ngửi thấy mùi thơm của nước hoa là nhờ cơ quan**
    - D. khứu giác.

24. **Chúng ta nghe được tiếng hát là nhờ cơ quan**
    - B. thính giác.

25. **Da người có thể cảm nhận**
    - D. (1), (2), (3), (4).

26. **Sắp xếp con đường đi đúng của ánh sáng từ vật đến tế bào thụ cảm ánh sáng**
    - C. (3) → (1) → (2) → (4).

27. **Thành phần dẫn truyền xung thần kinh từ thụ cảm ánh sáng lên trung khu thị giác là**
    - D. dây thần kinh thị giác.

28. **Điểm vàng trên võng mạc là**
    - A. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ nhận biết được.

29. **Điểm mù trên võng mạc là**
    - B. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ không nhận biết được.

30. **Bệnh về mắt bao gồm**
    - D. cận thị, viễn thị, loạn thị.

31. **Tật khúc xạ về mắt bao gồm**
    - D. cận thị, viễn thị, loạn thị.

32. **Vitamin cần đảm bảo đầy đủ trong chế độ dinh dưỡng để đề phòng bệnh, tật về mắt là**
    - A. Vitamin A.

33. **Điều đúng khi nói về phòng bệnh, tật về mắt là**
    - C. không dùng chung khăn mặt để tránh nhiễm khuẩn gây bệnh.

34. **Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật**
    - A. cận thị.

35. **Nhờ khả năng điều tiết của ……. mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.**
    - B. thủy tinh thể.

36. **Cơ quan cảm giác âm thanh gồm**
    - A. tai ngoài, tai giữa, tai trong.

37. **Cấu tạo của tai không bao gồm**
    - D. ốc tai.

38. **Tai trong có các tế bào cảm thụ âm thanh nằm ở**
    - A. ốc tai.

39. **Sắp xếp con đường truyền âm thanh từ nguồn phát âm đến tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai**
    - B. (4) → (1) → (2) → (3).

40. **Trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa là do**
    - B. vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

41. **Ráy tai có là do**
    - A. các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.

42. **Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?**
    - B. Tai phải.

43. **Để bảo vệ tai, điều nào sau đây không đúng:**
    - D. Không được nghe nhạc bằng tai nghe.

44. **Ở tai giữa của chúng ta tồn tại mấy loại xương?**
    - C. 3.

45. **Phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên để tránh**
    - D. làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.

46. **Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là**
    - C. màng nhĩ.

47. **Ở người, loại xương được gắn trực tiếp với màng nhĩ là**
    - C. xương búa.

48. **Vai trò của tai ngoài đối với khả năng nghe của con người là**
    - A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm.

49. **Thành phần không thuộc tai trong là**
    - D. màng nhĩ.

50. **Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở**
    - B. màng cơ sở.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Amelinda
21/08 10:44:12
+4đ tặng

Đáp án và giải thích chi tiết:

  1. C. 3. Hệ thần kinh người gồm 3 phần chính: hệ thần kinh trung ương, hệ thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh thực vật.
  2. C. Bộ phận trung ương và ngoại biên. Đây là cách phân loại chính của hệ thần kinh.
  3. A. điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể. Đây là chức năng chính của hệ thần kinh.
  4. D. (1), (5), (6). Tất cả các đáp án này đều đúng và phản ánh đầy đủ các chức năng của hệ thần kinh.
  5. A. não và tủy sống. Đây là hai thành phần chính của hệ thần kinh trung ương.
  6. D. hạch thần kinh. Hạch thần kinh thuộc hệ thần kinh ngoại biên.
  7. C. tủy sống. Tủy sống thuộc hệ thần kinh trung ương.
  8. A. ống xương sống. Tủy sống được bảo vệ bởi cột sống.
  9. C. 4. Các bệnh (1), (2), (4) đều là bệnh liên quan đến hệ thần kinh.
  10. C. (1), (2). Tập thể dục và ngủ đủ giấc giúp bảo vệ hệ thần kinh.
  11. D. thay đổi chức năng bình thường của cơ thể. Chất gây nghiện làm thay đổi cách não bộ hoạt động.
  12. B. ma túy, thuốc lắc, thuốc ngủ. Đây là những ví dụ điển hình của chất gây nghiện.
  13. B. kích thích. Chất gây nghiện thường kích thích hệ thần kinh trung ương.
  14. D. 4. Tất cả các yếu tố hành vi, nhận thức, ý thức đều bị ảnh hưởng bởi chất gây nghiện.
  15. D. Rối loạn thị giác. Các đáp án còn lại đều là hậu quả của việc sử dụng chất gây nghiện.
  16. C. Cơ thể con người điều khiển hoạt động theo suy nghĩ chứ không phải hệ thần kinh. Chính hệ thần kinh điều khiển các hoạt động của cơ thể.
  17. A. Con người.
  18. D. neuron. Neuron là tế bào thần kinh, đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh.
  19. B. 1 000 tỉ.
  20. A. cảm giác.
  21. A. thị giác.
  22. C. vị giác.
  23. D. khứu giác.
  24. B. thính giác.
  25. D. (1), (2), (3), (4). Da có thể cảm nhận được tất cả các yếu tố này.
  26. C. (3) → (1) → (2) → (4). Ánh sáng đi qua giác mạc, đồng tử, thủy tinh thể rồi đến võng mạc.
  27. D. dây thần kinh thị giác.
  28. A. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ nhận biết được.
  29. B. điểm mà hình ảnh của vật hội tụ ở đó ta sẽ không nhận biết được.
  30. D. cận thị, viễn thị, loạn thị. Đây là các tật khúc xạ phổ biến.
  31. D. cận thị, viễn thị, loạn thị.
  32. A. Vitamin A.
  33. C. không dùng chung khăn mặt để tránh nhiễm khuẩn gây bệnh.
  34. A. cận thị.
  35. B. thủy tinh thể.
  36. A. tai ngoài, tai giữa, tai trong.
  37. D. ốc tai. Ốc tai là một phần của tai trong.
  38. B. màng cơ sở.
  39. D. (4) → (1) → (2) → (3). Âm thanh đi qua ống tai ngoài, màng nhĩ, xương tai giữa rồi đến ốc tai.
  40. B. vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.
  41. A. các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.
  42. B. Tai phải.
  43. B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ.
  44. C. 3. Đó là xương búa, xương đe và xương bàn đạp.
  45. C. làm giảm tính đàn hồi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.
  46. C. màng nhĩ.
  47. C. xương búa.
  48. A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm.
  49. D. màng nhĩ. Màng nhĩ thuộc tai ngoài.
  50. B. màng cơ sở.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo