----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- **PHÁT ÂM**
I. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác biệt với ba từ còn lại về vị trí của âm chính trong mỗi câu hỏi sau.
1. A. chocolate B. holiday C. century D. tradition 2. A. computer B. example C. energy D. material 3. A. driverless B. location C. talented D. evasion 4. A. magnify B. evasion C. attitude D. animal 5. A. volunteer B. etiquette C. confidence D. generous
**TỪ VỰNG**
II. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.
1. Một chương trình máy tính là một ________. A. hardware B. software C. computer ware D. glassware 2. ________ là những ví dụ về trí tuệ nhân tạo (AI). A. Calculators B. Devices C. Robots D. Tools 3. ________ các nghiên cứu cho thấy vaccine mới có thể được sử dụng để điều trị cúm. A. Biology B. Chemistry C. Therapy D. Laboratory 4. Thomas Edison đã dành phần lớn cuộc đời của mình ________. A. experimenting B. experiencing C. exploring D. exploding 5. Xin vui lòng giao ________ phòng thí nghiệm càng sớm càng tốt. A. biology B. chemistry C. equipment D. object 6. ________ đề cập đến các bộ phận vật lý của một máy tính và các thiết bị liên quan. A. data B. memory C. program D. hardware 7. ________ kết nối với máy tính, chẳng hạn như máy in và máy quét, được gọi là thiết bị ngoại vi. A. Data B. Devices C. Programs D. Robots