Đưa thừa số vào trong dấu căn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Đặng 2: Đưa thứ số vào trong dấu căn
Bài 1: Đưa thứ số vào trong dấu căn
1) \( 3\sqrt{5} \)
2) \( 5\sqrt{6} \)
3) \( \frac{2}{7}\sqrt{35} \)
4) \( 5\sqrt{3} \)
5) \( -5\sqrt{2} \)
6) \( -2\sqrt{7} \)
7) \( -4\sqrt{\frac{1}{8}} \)
8) \( -0,06\sqrt{\frac{1}{250}} \)
9) \( -2\sqrt{a} (a \geq 0) \)
10) \( 2\sqrt{\frac{3}{10a}} (a > 0) \)
11) \( -\sqrt{\frac{3}{x}} (x > 0) \)
12) \( -\sqrt{-\frac{1}{x}} (x < 0) \)
13) \( x\sqrt{x} \)
14) \( y\sqrt{\frac{x}{y}} \)
15) \( \frac{x}{y}\sqrt{y} \)
16) \( a\sqrt{3} (a \geq 0) \)
17) \( a\sqrt{-\frac{15}{a}} (a < 0) \)
18) \( \frac{a}{2}\sqrt{\frac{12}{a}} (a > 0) \)
19) \( a\sqrt{2} (a \leq 0) \)