Diễn dấu ∈ ∉ để thể hiện các mối quan hệ sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 1: Diễn đầu ε, e để thể hiện các mối quan hệ sau 1) 2) —Q 3) - 4) \( \frac{1}{3} \) 5) —Q 6) -10 7) —Q 8) \( \frac{-5}{3} \) 9) —N Bài 2: Diễn đầu ε, e để thể hiện các mối quan hệ sau 1) \( \frac{-3}{5} \) 2) \( \frac{7}{8} \) 3) \( \frac{1}{3} \) 4) \( \frac{-1}{4} \) 5) \( \frac{-4}{5} \) 6) \( \frac{-7}{8} \) 7) \( \frac{-3}{2} \) 8) \( \frac{2}{3} \) Bài 3: Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: - \( \frac{6}{7} \) - \( \frac{-11}{3} \) - \( \frac{-4}{5} \) - \( \frac{0}{20} \) Bài 4: Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: - \(-5\) - \(-3\) - \(1\) - \(8\) - \(0\) Bài 5: Biểu diễn số hữu tỉ \( \frac{-2}{3} \) trên trục số. Bài 6: Biểu diễn số hữu tỉ \( \frac{1}{2} \); \( \frac{4}{5} \) trên trục số. Bài 7: So sánh các số hữu tỉ sau: 1) \( \frac{-3}{5} \) và \( \frac{-1}{3} \) 2) \( \frac{7}{8} \) và \( \frac{-1}{4} \) 3) \( \frac{-4}{5} \) và \( \frac{-3}{4} \) 4) \( \frac{2}{3} \) và \( \frac{-1}{2} \) Bài 8: So sánh các số hữu tỉ sau: 1) \( \frac{-1}{4} \) và \( \frac{3}{4} \) 2) \( \frac{2}{3} \) và \( \frac{9}{3} \) 3) \( \frac{-6}{7} \) và \( \frac{-9}{8} \) 4) \( \frac{1}{2} \) và \( \frac{5}{6} \) 5) \( \frac{-8}{9} \) và \( \frac{-7}{8} \) 6) \( \frac{10}{3} \) và \( \frac{7}{3} \) |