Chọn đáp án đúng:trả lời có thưởng ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 7. Cho hai tập hợp \( A=\{x \in \mathbb{R}, x+3 < 4 + 2x\} \) và \( B=\{x \in \mathbb{R}, 5x-3 < 4x-1\} \). Có bao nhiêu số từ nhiên thuộc tập \( A \cap B \)? A. 0. Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai? A. \( \mathbb{Q} \subset \mathbb{R} \). B. \( \mathbb{N} \cap \mathbb{R} = \mathbb{N} \). C. \( Z \cup Q = Q \). D. \( \mathbb{N} \neq \mathbb{N} \). Câu 9. Cho tập hợp \( A=[-4;4] \cup [7;9] \) và \( B=[-4;9) \). Khẳng định nào sau đây đúng? A. \( A = (1;8) \). Câu 10. Cho \( A = [1;5), B = (2;7) \) và \( C = (7;10) \). Xác định \( X = A \cup B \cup C \). A. \( X = [1;10) \). B. \( X = \{7\} \). C. \( X = [1;7) \cup (7;10) \). D. \( X = [1;10] \). Câu 11. Cho \( A = (-\infty;2) \), \( B = [3;10) \) và \( C = (0;4) \). Xác định \( X = (A \cap B) \cap C \). A. \( X = [3;4) \). B. \( X = [3;10) \). C. \( X = (-\infty;2) \). D. \( X = [2;4) \). Câu 12. Cho hai tập hợp \( A=[-4;7] \) và \( B = (-\infty;2) \cup (3;+oo) \). Xác định \( X = A \cap B \). A. \( X = [-4;2) \). B. \( X = [-4;2] \). C. \( X = [-4;7] \). D. \( X = [-4;3) \). Câu 13. Cho \( A = (-5;+oo) \) và \( B = [3;+oo) \) và \( C = (-\infty;2) \). Khẳng định nào sau đây đúng? A. \( A \cup B = (-5;+oo) \). B. \( A \cap B = (-5;5) \). C. \( B \cap C = \emptyset \). D. \( A \cap B \). Câu 14. Cho hai tập hợp \( A = (1;5], B = (2;7] \). Tìm \( A \cap B \). A. \( A \cap B = (1;2] \). B. \( A \cap B = (2;5] \). C. \( A \cap B = (1;7] \). D. \( A \cap B = (-1;2) \). Câu 15. Cho hai tập hợp \( A = (-oo;3) \) và \( B = (1;+oo) \). Tìm \( A \cap B \). A. \( (1;3) \). B. \( (1;3] \). C. \( A \cap B = [1;3) \). D. \( A \cap B = (-1;2) \). Câu 16. Cho hai tập hợp \( A = \{x \in \mathbb{R} | x^2 - 7x + 6 = 0\} \) và \( B = \{x \in \mathbb{R} | |x| < 4\} \). Khẳng định nào sau đây đúng? A. \( A \cup B = A \). B. \( A \cap B = A \cup B \). C. \( (A \cap B) \subset A \). D. \( B \setminus A = \emptyset \). Câu 17. Cho \( A = [0;3], B = (1;5) \) và \( C = (0;1) \). Khẳng định nào sau đây sai? A. \( A \cap B \cap C = \emptyset \). B. \( A \cup B \cup C = [0;5) \). C. \( (A \cup C) \cap C = (1;5) \). D. \( A \cap (B \cap C) = (-1;3) \). Câu 18. Cho tập \( X = [-3;2) \). Phần bù của \( X \) trong \( \mathbb{R} \) là tập rỗng các tập sau? A. \( A = (-3;2) \). B. \( B = (2;+oo) \). C. \( C = (-oo;-3) \cup (2;+oo) \). D. \( D = [-3;2] \). Câu 19. Cho hai tập hợp \( A = \{x \in \mathbb{R} | x \geq 5\} \). Khẳng định nào sau đây đúng? A. \( C = A = (-oo;5) \). B. \( C = A = [5;+oo) \). C. \( C = A = [-5;5) \). D. \( C = A = [5;5] \). Câu 20. Cho \( A = [5;7), B = (2;5] \). Xác định tập \( X = A \cap B \). A. \( X = (2;5) \). B. \( X = (2;5] \). C. \( X = (5;7) \). D. \( X = \emptyset \). Câu 21. Cho hai tập hợp \( A = [-2;3] \) và \( B = (-oo;-2) \). A. \( C = R (A \cup B) = (-oo;+oo) \). |