Biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương của một tổng hay một hiệu rồi từ đó phá bớt một lớp căn ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 14. Biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương của một tổng hay một hiệu rồi từ đó phá bớt một lớp căn. 1) \( \sqrt{3+2\sqrt{2}} \) ; 2) \( \sqrt{3-2\sqrt{2}} \) ; 5) \( \sqrt{5-2\sqrt{6}} \) ; 6) \( \sqrt{5+2\sqrt{6}} \) ; 9) \( \sqrt{11-2\sqrt{30}} \) ; 10) \( \sqrt{21-4\sqrt{3}} \) ; 13) \( \sqrt{7-2\sqrt{3}} \) ; 14) \( \sqrt{7+4\sqrt{3}} \) ; 17) \( \sqrt{11+2\sqrt{18}} \) ; 21) \( \sqrt{9+4\sqrt{5}} \) ; 25) \( \sqrt{12-2\sqrt{35}} \) ; 29) \( \sqrt{14-8\sqrt{3}} \) ; 3) \( \sqrt{8-2\sqrt{15}} \) ; 4) \( \sqrt{8+2\sqrt{15}} \) ; 7) \( \sqrt{4+2\sqrt{3}} \) ; 8) \( \sqrt{4-2\sqrt{3}} \) ; 11) \( \sqrt{11-4\sqrt{7}} \) ; 12) \( \sqrt{11+2\sqrt{30}} \) ; 15) \( \sqrt{10-2\sqrt{21}} \) ; 18) \( \sqrt{7+2\sqrt{10}} \) ; 19) \( \sqrt{7-4\sqrt{3}} \) ; 23) \( \sqrt{14-2\sqrt{33}} \) ; 27) \( \sqrt{16-2\sqrt{55}} \) ; 30) \( \sqrt{25+4\sqrt{6}} \) ; 32) \( \sqrt{21-6\sqrt{6}} \) ;