Trong một nguyên tử----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 8: Trong một nguyên tử A. số electr proton. B. số electr neutron. C. số electr proton + số neutron. D. số prot neutron. Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tử X có số proton là A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 10: Potassium có ký hiệu hóa học là A. S. B. K. C. Na. D. Cl. Câu 11: Iron (III) oxide có ký hiệu hóa học là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. FeS. Câu 12: P2O5 có tên gọi là A. Phosphorus dioxide B. Diphosphorus pentoxide C. Phosphorus oxide D. Phosphorus pentoxide Câu 13: NaOH có tên gọi là A. Potassium hydroxide B. Calcium hydroxide C. Sodium hydroxide D. Barium hydroxide Câu 14: H2CO3 có tên gọi là A. Hydrocarbon acid B. Carbonic acid C. Carbon acid D. Carbonic acid Câu 15: Al2(SO4)3 có tên gọi là A. Aluminum sulfur B. Aluminum sulfate C. Aluminium sulfite D. Aluminium hydrogen sulfite Câu 16: Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào? A. P2O3. B. P2O5. C. PA4O. D. P4O10. Câu 17: Không biết Fe(III), SO4(2), công thức hóa học nào viết đúng? A. Fe2(SO4)3. B. Fe(SO4)2. C. Fe(SO4)3. D. Fe2(SO4)2. |