Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 25: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm: A. proton và neutron. B. proton, neutron và electron. C. proton và electron. D. neutron và electron. Câu 26: Trong nguyên tử các hạt mang điện là: A. proton, neutron, electron. B. proton, electron. C. proton, neutron. D. neutron, electron. Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tử X có số proton là: A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 28: Sodium có ký hiệu hóa học là: A. S. B. K. C. Na. D. Cl. Câu 29: Iron (II) oxide có ký hiệu hóa học là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. FeS. Câu 30: N2O5 có tên gọi là: A. Nitrogen dioxide. B. Dinitrogen pentoxide. C. Nitrogen oxide. D. Nitrogen pentoxide. Câu 31: KOH có tên gọi là: A. Potassium hydroxide. B. Calcium hydroxide. C. Sodium hydroxide. D. Barium hydroxide. Câu 32: HNO3 có tên gọi là: A. Hydrochloric acid. B. nitrous acid. C. nitrogen acid. D. nitric acid. Câu 33: CaSO4 có tên gọi là: A. Calcium sulfur. B. Calcium sulfate. C. Calcium hydrogen sulfite. D. Calcium hydrogen sunfite. Câu 34: Nguyên tử của phân tử hóa trị III trong chất nào? A. P4O10. B. P4O4. C. P4O2. D. Ca3(PO4)2. E. Ca(PO4)2. F. Ca3(PO4)2. |