Tính giá trị của các biểu thức sau
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC
A. PHƯƠNG PHÁP
B. BÀI TẬP MẪU TỰ LUẬN
Bài tập mẫu 1: Tính giá trị của biểu thức
a. A=(2√3+1)(3√2−1)√13−4√3√19+6√2
b. B=√85+62√7−√85−62√7
Bài tập mẫu 2: Cho a−b=√29+12√5−2√5. Tính giá trị của biểu thức:
A=a2(a+1)−b2(b−1)−11ab+2015
2. Cho x,y là hai số thực thỏa mãn xy+√(1+x2)(1+y2)=1.
Chứng minh rằng: x1+y2+y√1+x2=0.
Bài tập mẫu 3: Rút gọn biểu thức:
A=√2(√3+√5)√2+√3+√5+√2(√3−√5)2√2−√3−√5
Bài tập mẫu 4: Chứng minh rằng:
Nếu √x2+32x4+y2+√3x2=a thì √3x2+32y2=32a2