----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC A. PHƯƠNG PHÁP B. BÀI TẬP MẪU TỰ LUẬN
Bài tập mẫu 1: Tính giá trị của biểu thức a. \( A = \left( 2\sqrt{3} + 1 \right)\left( 3\sqrt{2} - 1 \right)\sqrt{13 - 4\sqrt{3}\sqrt{19} + 6\sqrt{2}} \) b. \( B = \sqrt{85} + 62\sqrt{7} - \sqrt{85 - 62\sqrt{7}} \)
Bài tập mẫu 2: Cho \( a - b = \sqrt{29 + 12\sqrt{5} - 2\sqrt{5}} \). Tính giá trị của biểu thức: \( A = a^2(a + 1) - b^2(b - 1) - 11ab + 2015 \)
2. Cho \( x, y \) là hai số thực thỏa mãn \( xy + \sqrt{(1 + x^2)(1 + y^2)} = 1 \). Chứng minh rằng: \( x^1 + y^2 + y\sqrt{1 + x^2} = 0 \).