Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ THI Câu 1 Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:P = 8 a b + c − a + 18 b c + a − b + 32 c a + b − c Câu 2 (1,0 điểm). Với x > 0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:A = 4 x 2 − 3 x + 1 4 x + 2023. Câu 3 (1,0 điểm). Cho x , y , z > 0 thỏa mãn1 a + 1 b + 1 c = 4. Chứng minh rằng:P = 1 2 a + b + c + 1 a + 2 b + c + 1 a + b + 2 c ≤ 1. Câu 4 (1,0 điểm). Cho hai số thực x , y thỏa mãn: x > y và x 2 − 5 x y + 4 y 2 + 2 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:M = 2 x 2 − 3 x y + 2 y 2 với x − y . Câu 5 (1,0 điểm). Cho a , b , c là các số thực thỏa mãn: 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:Q = a 2 ( b − c ) + b 2 ( c − b ) + c 2 ( 1 − c ) . Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số dương a , b , c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3 . Chứng minh rằng:√ 2 a + a b + 2 b + √ 2 b + b c + 2 c + √ 2 c + c a + 2 a ≥ 3 √ 5 . Câu 6 (1,0 điểm) Cho x , y là các số thực thỏa mãn điều kiện: √ x − 1 − y √ y = √ y − 1 − √ x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcS = x 2 + 3 x y − 2 y 2 − 8 y + 5. Câu 7 (1,0 điểm). Cho ba số thực x > 0 ; y > 0 ; z > 0 . Chứng minh rằng:1 x 3 + y 3 + z 3 + 1 y + x y z + 1 z 3 + x y z ≤ 1 x y z . Câu 8 (1,0 điểm) Cho x , y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:S = ( x + y ) 2 x 2 + y 2 + ( x + y ) 2 x y . Câu 9 (1 điểm): Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = a b c . Tìm giá trị lớn nhất củaP = 2 √ 1 + a 2 + 1 √ 1 + b 2 + 1 √ 1 + c 2 .